Hiện nay các công trình xây dựng mọc lên ngày càng nhiều. Dẫn đến nhu cầu mua các sản phẩm về xây dựng, đặc biệt là bê tông tươi ngày càng tăng lên một cách nhanh chóng. Để giúp cho khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm bê tông tươi. Sau đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi được chúng tôi cập nhật mới nhất đến thời điểm hiện tại.
Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội
Nếu như bạn đang tìm hiều về báo giá bê tông tươi tại Hà Nội thì hãy đọc nội dung bài viết dưới đây của Trambetongtuoi.com chúng tôi. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại thủ đô Hà Nội. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp với công trình của quý khách.
Báo giá bơm bê tông khu vực Hà Nội
Bảng báo giá bê tông tươi tại TPHCM
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị và giáo dục tại Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc trung ương và cũng thuộc thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam cùng với thủ đô Hà Nội. Hồ Chí Minh nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ.
Chính vì nhu cầu xây dựng các đô thị tăng cao kéo theo nhu cầu tìm mua vật liệu xây dựng đặc biệt là bê tông tươi cũng sôi động hơn rất nhiều. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại Tp Hồ Chí Minh. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp với công trình của quý khách.
Báo giá bê tông tươi tại TPHCM
Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm bê tông tươi trên địa bàn toàn quốc. Nếu như quý khách hàng muốn tham biết thêm gì về sản phẩm bê tông tươi của chúng tôi. Vui lòng liên hệ qua :
Website: Trambetongtuoi.com
Địa chỉ:
TRỤ SỞ HÀ NỘI
Điạ chỉ: Số 24-Lô D7- Khu D khu đô thị mới Geleximco-Đường Lê Trọng Tấn-Dương Nội - Hà Đông, Hà Nội
ĐT: 0852.852.386
Zalo: 0852.852.386
Email: betongtuoi258@gmail.com
VP ĐẠI DIỆN MIỀN NAM
Địa chỉ: Tầng 4, Số 9 Đường D2, Saigon Pearl, 92 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: +84(28) 7106 4568
Fax: +84(28) 7109 9868
Email: betongtuoi258@gmail.com
Hotline toàn quốc: 0852.852.386

Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội
Nếu như bạn đang tìm hiều về báo giá bê tông tươi tại Hà Nội thì hãy đọc nội dung bài viết dưới đây của Trambetongtuoi.com chúng tôi. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại thủ đô Hà Nội. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp với công trình của quý khách.
BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI THÀNH PHẨM | |||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | ||||
Bê tông tươi M100# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 680.000đ | 760.000đ |
Bê tông tươi M150# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 710.000đ | 790.000đ |
Bê tông tươi M200# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 740.000đ | 820.000đ |
Bê tông tươi M250# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 790.000đ | 840.000đ |
Bê tông tươi M300# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 830.000đ | 880.000đ |
Bê tông tươi M350# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 870.000đ | 920.000đ |
Bê tông tươi M400# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 910.000đ | 960.000đ |
Bê tông tươi M450# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 960.000đ | 1.100.000đ |
STT | HẠNG MỤC BƠM | ĐƠN GIÁ BƠM | GHI CHÚ | ||
I | BƠM NGANG | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04: | 40.000đ/m3 | 2.600.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 6h. | |
1.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
II | BƠM CẦN 32M-43M | Q>35 m3 | Q≤ 35 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót… | 50.000đ/m3 | 1.900.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
2.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 57.000đ/m3 | 2.200.000đ/ca | ||
2.3 | Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
2.4 | Chuyển chân bơm : | 280.000đ/lần | |||
III | BƠM CẦN 46M-56M | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/ca) | (đồng/ca) | ||||
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 04: | 58.000đ/m3 | 3.550.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
3.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 60.000đ/m3 | 3.850.000đ/ca | ||
3.3 | Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
3.4 | Chuyển chân bơm : | 480.000đ/ lần | |||
IV | CA DỰ PHÒNG | ||||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình | ||
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị và giáo dục tại Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc trung ương và cũng thuộc thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam cùng với thủ đô Hà Nội. Hồ Chí Minh nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ.
Chính vì nhu cầu xây dựng các đô thị tăng cao kéo theo nhu cầu tìm mua vật liệu xây dựng đặc biệt là bê tông tươi cũng sôi động hơn rất nhiều. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại Tp Hồ Chí Minh. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp với công trình của quý khách.
BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI THÀNH PHẨM | |||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | ||||
Bê tông tươi M100# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 650.000đ | 730.000đ |
Bê tông tươi M150# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 680.000đ | 780.000đ |
Bê tông tươi M200# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 710.000đ | 790.000đ |
Bê tông tươi M250# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 760.000đ | 810.000đ |
Bê tông tươi M300# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 800.000đ | 850.000đ |
Bê tông tươi M350# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 840.000đ | 890.000đ |
Bê tông tươi M400# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 880.000đ | 930.000đ |
Bê tông tươi M450# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 940.000đ | 980.000đ |
STT | HẠNG MỤC BƠM | ĐƠN GIÁ BƠM | GHI CHÚ | ||
I | BƠM NGANG | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04: | 40.000đ/m3 | 2.600.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 6h. | |
1.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
1.3 | Từ tầng 5 trở lên trên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
II | BƠM CẦN 32M-43M | Q>35 m3 | Q≤ 35 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót… | 50.000đ/m3 | 1.900.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
2.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 57.000đ/m3 | 2.200.000đ/ca | ||
2.3 | Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
2.4 | Chuyển chân bơm : | 280.000đ/lần | |||
III | BƠM CẦN 46M-56M | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/ca) | (đồng/ca) | ||||
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 04: | 58.000đ/m3 | 3.550.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
3.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 60.000đ/m3 | 3.850.000đ/ca | ||
3.3 | Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
3.4 | Chuyển chân bơm : | 480.000đ/ lần | |||
IV | CA DỰ PHÒNG | ||||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình | ||
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |

Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm bê tông tươi trên địa bàn toàn quốc. Nếu như quý khách hàng muốn tham biết thêm gì về sản phẩm bê tông tươi của chúng tôi. Vui lòng liên hệ qua :
Website: Trambetongtuoi.com
Địa chỉ:
TRỤ SỞ HÀ NỘI
Điạ chỉ: Số 24-Lô D7- Khu D khu đô thị mới Geleximco-Đường Lê Trọng Tấn-Dương Nội - Hà Đông, Hà Nội
ĐT: 0852.852.386
Zalo: 0852.852.386
Email: betongtuoi258@gmail.com
VP ĐẠI DIỆN MIỀN NAM
Địa chỉ: Tầng 4, Số 9 Đường D2, Saigon Pearl, 92 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: +84(28) 7106 4568
Fax: +84(28) 7109 9868
Email: betongtuoi258@gmail.com
Hotline toàn quốc: 0852.852.386