Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 Lớp là gì?
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp là loại ống nhựa có cấu tạo như 1 lò xo được tráng thêm 2 lớp thành phẳng láng bên trong và bên ngoài ống do đó thoạt nhìn qua khó phát hiện dạng gân xoắn của ống. Là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc, có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Độ bền, tuổi thọ, tính kinh tế cao và không bị ăn mòn. Được sử dụng bằng nguyên liệu HDPE mật độ cao, phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng đạc biệt do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao.
Thông số sản phẩm ống HDPE 2 vách
ống nhựa xoắn hdpe 2 lớp

Tiêu chuẩn của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp
TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M 2009/ KOREA STANDAR KPS M 2009
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 11821 – 2:2017/ TCVN 11821 – 2 :2017 STANDARD
Ghi chú:
* Chiều dài tiêu chuẩn ống gân xoắn HDPE là 6m, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng từ 1-10m.
* Sai số cho phép đối với bề dày không quá ± 8%.
* Sai số cho phép đưòng kính trong đối với ống 150 – 600: ± 5.1mm, 700 – 2.000: ±6.4mm.
Lĩnh vực ứng dụng của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp
Ống nhựa gân xoắn thoát nước HDPE
Ống nhựa phẳng HDPE
Ống Nhựa phẳng uPVC
Ống luồn dây điện PVC
Ống và Phụ kiện PPR
Ống tưới nông nghiệp
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NP TECH
Địa chỉ: 230 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Email: nptech@nptechnology.net
Hotline: (+84) 888 122 166
web: https://nptechnology.net/
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp là loại ống nhựa có cấu tạo như 1 lò xo được tráng thêm 2 lớp thành phẳng láng bên trong và bên ngoài ống do đó thoạt nhìn qua khó phát hiện dạng gân xoắn của ống. Là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc, có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Độ bền, tuổi thọ, tính kinh tế cao và không bị ăn mòn. Được sử dụng bằng nguyên liệu HDPE mật độ cao, phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng đạc biệt do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao.
Thông số sản phẩm ống HDPE 2 vách
- Vật liệu: Ống gân xoắn HDPE 2 lớp được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE.
- Kích cỡ: Từ Ø160mm đến Ø600mm.
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015
- Màu sắc: 2 lớp (Lớp ngoài màu đen, lớp trong màu xanh dương).
- Ống HDPE gân xoắn 2 lớp có nhiều ưu điểm thuận lợi: Bền bỉ, tính kinh tế cao.
- Bề mặt phía trong trơn ít ma sát, giúp dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rống do ép đùn nên chịu được ngoại lực và cường độ va đập cao.
- Độ chống ăn mòn chất tốt, không rỉ sét, phân hủy có tuổi thọ cao trên 5 năm rất phù hợp với môi trường acid, kềm, nước thải, nước hữu cơ (cho nhà máy xử lý rác), nước mặn…. Phù hợp với mọi vùng miền.


Tiêu chuẩn của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp
TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M 2009/ KOREA STANDAR KPS M 2009
Quy cách (Dimesion) |
Đường kính trong Inside diameter (mm) |
Đường kính ngoài Outside diameter (mm) |
Bề dày thành ống Thickness (mm) |
Độ cứng vòng Outside Compressed pressure(kg/Cm2) |
200 | 200 ± 2.0% | 236 ± 2.0% | 18.0 ± 1.0 | 7,5 |
250 | 250 ± 2.0% | 290 ± 2.0% | 20.0 ± 1.0 | 6,5 |
300 | 300 ± 2% | 340 ± 2.0% | 20.0 ± 1.3 | 4,5 |
350 | 350 ± 2.0% | 394 ± 2.0% | 22.0 ± 1.3 | 4,5 |
400 | 400 ± 2.0% | 450 ± 2.0% | 25.0 ± 1.5 | 3,5 |
450 | 450 ± 2.0% | 500 ± 2.0% | 25.0 ± 1.5 | 3,1 |
500 | 500 ± 1.5% | 562 ± 1.5% | 31.0 ± 2.0 | 3,0 |
600 | 600 ± 1.5% | 664 ± 1.5% | 32.0 ± 2.0 | 2,6 |
700 | 700 ± 1.5% | 778 ± 1.5% | 39.0 ± 2.5 | 2,6 |
800 | 800 ± 1.5% | 900 ± 1.5% | 50.0 ± 2.5 | 2,6 |
900 | 900 ± 1.0% | 1.000 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 2,4 |
1000 | 1.000 ± 1.0% | 1.120 ± 1.0% | 60.0 ±4.5 | 2,4 |
1200 | 1.200 ± 1.0% | 1.340 ± 1.0% | 70.0 ± 4.5 | 2,2 |
1500 | 1.500 ± 1.0% | 1.640 ± 1.0% | 70.0 ± 4.0 | 1,4 |
1800 | 1.800 ± 1.0% | 1.960 ± 1.0% | 80.0 ± 4.0 | 1,4 |
Quy cách (Dimesion) |
Đường kính trong Inside diameter (mm) |
Đường kính ngoài Outside diameter (mm) |
Bề dày thành ống Thickness (mm) |
Độ cứng vòng Outside Compressed pressure(kg/Cm2) |
150 | 150 ± 2.0% | 180 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 9,5 |
200 | 200 ± 2.0% | 230 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 6,5 |
250 | 250 ± 2.0% | 282 ± 2.0% | 16.0 ± 1.0 | 4,5 |
300 | 300 ± 2.0% | 336 ± 2.0% | 18.0 ± 1.3 | 2,2 |
350 | 350 ± 2.0% | 386 ± 2.0% | 18.0 ± 1.3 | 2,2 |
400 | 400 ± 2.0% | 444 ± 2.0% | 22.0 ± 1.5 | 2,2 |
450 | 450 ± 2.0% | 494 ± 2.0% | 22.0 ± 1.5 | 2,2 |
500 | 500 ± 1.5% | 556 ± 1.5% | 28.0 ± 2.0 | 2,2 |
600 | 600 ± 1.5% | 660 ± 1.5% | 30.0 ± 2.0 | 1,8 |
700 | 700 ± 1.5% | 768 ± 1.5% | 34.0 ± 2.5 | 1,7 |
800 | 800 ± 1.5% | 880 ± 1.5% | 40.0 ± 2.5 | 1,5 |
900 | 900 ± 1.0% | 988 ± 1.0% | 44.0 ± 4.0 | 1,5 |
1000 | 1.000 ± 1.0% | 1.100 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 1,4 |
1200 | 1.200 ± 1.0% | 1.320 ± 1.0% | 60.0 ± 4.0 | 1,4 |
1500 | 1.500 ± 1.0% | 1.620 ± 1.0% | 60.0 ± 4.0 | 0,8 |
1800 | 1.800 ± 1.0% | 1.940 ± 1.0% | 70.0 ± 4.0 | 1,2 |
2000 | 2.000 ± 1.0% | 2.160 ± 1.0% | 80.0 ± 4.0 | 1,0 |
* Chiều dài tiêu chuẩn ống gân xoắn HDPE là 6m, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng từ 1-10m.
* Sai số cho phép đối với bề dày không quá ± 8%.
* Sai số cho phép đưòng kính trong đối với ống 150 – 600: ± 5.1mm, 700 – 2.000: ±6.4mm.
Lĩnh vực ứng dụng của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp
- Hệ thống thoát nước vỉa hè, nước mưa, ống dẫn nước thoát xa lộ, các trục lộ giao thông.
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu đô thị, khu dân cư, bệnh viện.
- Hệ thống thoát nước thải & thu gom xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy.
- Hệ thống kênh mương, tưới tiêu công nghiệp và đồng ruộng.
- Hệ thống thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản.
- Hệ thống cấp và thoát nước sinh hoạt.
> Xem thêm
Ống nhựa gân xoắn thoát nước HDPE
Ống nhựa phẳng HDPE
Ống Nhựa phẳng uPVC
Ống luồn dây điện PVC
Ống và Phụ kiện PPR
Ống tưới nông nghiệp
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NP TECH
Địa chỉ: 230 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Email: nptech@nptechnology.net
Hotline: (+84) 888 122 166
web: https://nptechnology.net/