Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

Collapse
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

    Học mà vui - Vui mà học
    Ô chữ tiếng Anh khoa học kỹ thuật, hoặc đời sống.
    Mời cả nhà tham gia.

    Mở đầu, tôi có ô chữ sau đây, hơn hai tuần rồi chưa được giải hoàn thiện, mời các bác giúp cho:

    Tìm từ tiếng Anh theo hàng dọc tô đậm màu vàng (có 8 chữ cái) bằng các mô tả tiếng Anh theo hàng ngang đã cho dưới đây.


    1. Hàng ngang thứ nhất (từ tiếng Anh có 7 chữ cái):
    Safety equipment used for welding, chipping, spray painting, or any work that might endanger eyes.

    2. Hàng ngang thứ hai (từ tiếng Anh có 10 chữ cái):
    An admixture, now more commonly known as a water reducing agent or plasticizer, employed in grout to increase flowability without changing water content.

    3. Hàng ngang thứ ba (từ tiếng Anh có 7 chữ cái):
    Shotcrete material which ricochets off the receiving surface. Loose material from the shotcreting process which has not adhered to the excavated surface.

    4. Hàng ngang thứ tư (từ tiếng Anh có 9 chữ cái):
    The effect caused by the solid wire and by the fabrics vibrating in the shot stream which may deteriorate the shotcrete quality.

    5. Hàng ngang thứ năm (từ tiếng Anh có 8 chữ cái):
    Liquid or powder substances which may be added separately during production of the concrete mix and have an influence on certain concrete properties.

    6. Hàng ngang thứ sáu (từ tiếng Anh có 7 chữ cái):
    One of the main characteristics of the cement paste associated with hydration of cement.

    7. Hàng ngang thứ bảy (từ tiếng Anh có 6 chữ cái):
    Attachment at end of delivery hose from which shotcrete is jetted at high velocity.

    8. Hàng ngang thứ tám (từ tiếng Anh có 9 chữ cái):
    Granular ingredients in concrete or shotcrete such as sand, gravel crushed stone.
    If You Love, Love Openly

  • #2
    Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

    Câu đố trên đã có đáp án,


    Giải đáp đầy đủ về các từ hàng ngang có thể xem tại liên kết sau

    http://www.bachkhoadanang.net/forum/viewtopic.php?t=640

    Người tìm ra đáp án là một anh đang làm cho Công ty Mapei của Italia (http://www.mapei.com/index.php). Trước đó đã có một anh ở ĐHBK Đà Nẵng tìm ra được 6 từ hàng ngang, nhưng không đoán được từ khóa.
    If You Love, Love Openly

    Ghi chú


    • #3
      Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

      Nguyên văn bởi zmt
      hic, uh, tớ ghét nhất mấy trò chơi ô chữ này, dù nghe nói nó cũng làm tăng IQ
      Đúng là sở thích mỗi người một khác, ngay một người sở thích mỗi lúc cũng có thể khác nhau. Lúc này tớ chỉ dám nghịch ngợm mấy thứ linh tinh, vớ vẩn...

      Dù sao, cũng mời các bác tham gia thử cho xôm...
      If You Love, Love Openly

      Ghi chú


      • #4
        Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

        F mỗ xin giải thích một chút:

        Việc copy các bài viết của F mỗ ở Diễn đàn www.bachkhoadanang.net (K mỗ) sang www.ketcau.com, hay ngược lại (mà cũng rất đôi khi thôi, với một cách viết khác), thì F mỗ thấy không có gì khác nhau, vì mỗ coi hai nhà là gần như nhau. Cái này thì bác Admin huycdc chắc biết rõ cho mỗ.
        If You Love, Love Openly

        Ghi chú


        • #5
          Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

          Dạ thưa, F mỗ xin nêu một ô chữ mới toanh vừa làm tối hôm qua. F mỗ hy vọng có người sẽ cảm thấy một chút thú vui. Thực sự là không dám múa rìu gì đâu ạ, chỉ là đúng theo tiêu chí ở bài mở đầu trên kia, là học mà vui, vui mà học thôi ạ.
          Câu này thì sẽ được copy sang Bachkhoadanang.net sau khi đã có lời giải của quý vị. Chân thành cảm ơn sự tham gia và góp ý.



          1. Abbreviation of the name of a method used to calculate an approximate solution of a differential equation. It is a digitized form of the differential equation.

          2. The ratio of load per unit area (stress) to the extension (elastic deformation) per unit length (strain), e.g. in the linear elastic range of the typical load - extension curve for mild steel and copper; numerically equal to the slope of the tangent or the secant of a stress-strain curve.

          3. Abbreviation of the name of discontinuum models which feature numerical approaches involving equations of motion for rigid particles or blocks. Discontinuum approaches are primarily used when analyzing the stability and/or kinematics of one or more independent and recognizable rock blocks.

          4. Abbreviation of the name of a method used to calculate an approximate solution based on the function that represents an infinitesimal change in each nodal point of the element produced by arbitrarily dividing two- and three-dimensional regions. The representation of a structure as a finite number of two-dimensional and/or threedimensional components.

          5. Used especially in mathematics, either of the process of solving an equation or problem, or the result of the process.

          6. The resolving of problems by reducing the conditions that are in them to equations. Generally means the action of taking something apart in order to study it.

          7. A surrounding environment in which something functions and thrives.

          8. Constitutional in the structure of something (especially your physical makeup). In structural analysis, those relations connect applied stresses or forces to strains or deformations.

          9. A branch of engineering concerned with the creation of systems, devices, and processes useful to and sought by society.
          Usually considered in the context of the applied arts, engineering, architecture, and other such creative endeavours. As a noun, it is used both for the final plan or proposal (a drawing, model, or other description), or the result of implementing that plan or proposal (the object produced).
          If You Love, Love Openly

          Ghi chú


          • #6
            Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

            Xin lỗi bác là em Disable chức năng gửi PM rùi nên em xin thưa với bác luôn ở đây, hì, mang tiếng Mod mà thỉnh thoảng em cũng spam phát, héhe . Có 1 số điểm như sau.

            1) em luôn luôn có thiện ý với những người có thiện ý, hì, mà em sure bác là người như thế, rất thiện ý. (tất nhiên theo logic thì điều này cũng ko có nghĩa là em ác ý với ai ác ý, em hiền lắm, có ketcau.com chứng giám, hì.).

            2) em ko ưa ô chữ ko có nghĩa là mọi người khác cũng không ưa, đó là lý do em ko xóa bài bác . Nhưng dù sao đi nữa thì cũng nên hạn chế việc copy bài từ nơi khác đem về mà ko chỉ rõ nguồn, nhất là những nguồn chính thống như báo chí trong nước.

            3) em xin lỗi bác vì edit bài mà ko báo trước. Tiện xin phép bác (và các bác khác luôn) là sau này nếu rảnh thì em lại edit bài của bác tiếp (Tất nhiên về cơ bản em ko thay đổi nội dung, chỉ thêm link vào, hoặc nếu em viết thêm gì thì em sẽ bôi đỏ). Lý do em edit bài là để forum càng ít càng tốt những bài tranh luận qua lại giữa các member làm loãng chủ đề. Sau này em sẽ tìm cách bật lại cái PM vậy, mà khéo tranh luận công khai lại hay ý nhở. Còn cái việc thêm link là nghiên cứu của cá nhân em, mong bác giúp đỡ, đừng trách em, tội nghiệp. Có lẽ bác đã hiểu lầm em 1 chút, ko sao, thường ai quen em cũng từng 1 vài lần hiểu lầm em . Nói thêm về cái chức mod, tại thấy bác gọi em là mod zmt mà ngại quá, mod nghe có vẻ oai thực ra là "đày tớ" của member thôi, đâu như mấy vị mang danh "đầy tớ" nhưng lại đè đầu cưỡi cổ "ông chủ" đầy rẫy ngoài đời thực. Mong bác thông cảm cho em, làm dâu trăm họ.

            Thôi xí xóa bác nhé. Mong bác đồng ý và ko trả lời trực tiếp ở đây. Nếu bác còn thắc mắc xin liên lạc với em qua email : zmt264 a móc yahu chấm com.

            Bây giờ quay lại chủ đề của bác: ô chữ. Em đọc qua thì thấy có lỗi chính tả : Abbriviation -> Abbreviation có lẽ đúng hơn.

            Có lẽ bác bớt chút thời gian kiểm tra chính tả trước và list 1 vài từ mới ra thì anh em sẽ nhiệt tình hơn chăng. Em ko có ý gì đâu, tại em ko thấy ai tham gia cái chủ đề này thôi, góp ý 1 chút với tư cách khách qua đường thôi, mong bác đừng nhắc đến cai prefix "mod" của em.
            Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

            Ghi chú


            • #7
              Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

              Thôi thì cũng tiện tay đóng góp với bác tí:

              Xét ô chữ thứ năm:
              5. Used especially in mathematics, either of the process of solving an equation or problem, or the result of the process.

              Đây là 1 từ có 8 chữ cái, thường dùng trong Toán học, dùng cả trong quá trình giải phương trình hoặc vấn đề, hoặc là kết quả của quá trình đó.

              ok, vậy đáp án tiếng Việt có thể là : suy luận, hoặc nghiệm, 1 cái gì đại khái thế. Tra từ điển tiếng Anh ta có 1 từ: consider. từ này 8 characters, ok, có thể là đáp án. Tra thêm từ đồng nghĩa hoặc liên quan : http://myjavaserver.com/~fastdict/Aj...ider:thesaurus

              Copy kết quả vào MS Word, dùng WildCard ????????, (tìm kiếm tất cả những từ có 8 ký tự, kết thúc bởi dấu phẩy) được kết quả sau:
              somewhat,
              cogitate,
              concede,
              conceive,
              conclude,
              discount,

              analyze,
              envision,
              estimate,
              judgment,
              the idea,

              inspect,

              look at,
              maintain,
              meditate,
              ruminate,
              interest,
              absolute,
              dominant,
              material,
              multiple,
              numerous,
              official,
              powerful,
              puissant,
              sensible,

              sizable,
              sizeable,
              superior,
              thousand,
              creation,
              beaucoup,
              envisage,

              Dựa vào bảng này ta thấy : Conclude (kết luận) có vẻ là 1 đáp án khả dĩ nhất vì từ này thường được dùng trong quá trình giải toán, cũng như dùng cho kết thúc bài toán. Tất nhiên nếu có đáp án khác thì cũng khó có thể ngoài bảng trên . Bác nào ko chê cách làm trên có "high tech" quá thì cứ áp dụng giải nốt mấy câu còn lại, còn nếu ko thì em xin chịu. Mạo muội mấy câu, em xin hết.
              Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

              Ghi chú


              • #8
                Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

                1 cách "high tech" nữa là dùng sự hỗ trợ của google:

                Xét ô chữ đầu tiên:

                Abbriviation of the name of a method used to calculate an approximate solution of a differential equation. It is a digitized form of the differential equation

                Đây là 1 từ có 3 ký tự, viết tắt của một phương pháp giải phương trình gần đúng bằng cách số hóa. (em hơi dốt toán nên dịch thoáng chút)

                ok, ta vào google tìm nguyên cụm từ khóa
                calculate an approximate solution of a differential equation

                tìm được link ngay gần đầu tiên:
                http://www.math.duke.edu/education/p.../ode/ode4.html

                vậy có thể là phương pháp tiếp tuyến (Ơ le): tangent line method. Có khả năng đáp án sẽ là : TLM. Lên www.answers.com tra từ này: http://www.answers.com/topic/tlm-3 ko thấy viết tắt, hơi khả nghi. Xem ra từ này kém chắc chắn hơn từ trước, mà Ơle hình như lại đúng là 1 digitized form (a numeric scheme, Euler's Method, to approximate solutions of a differential equation, hic, em dốt toán) , thôi, tốt nhất bài dễ làm trước, bài khó làm sau, ta tạm gác lại từ này, hạ hồi phân giải. Tạm gác những điều đã thu thập được sang 1 bên.

                hic, post bài mãi ko được
                Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                Ghi chú


                • #9
                  Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

                  Tuy nhiên áp dụng cách google đối với ô chữ thứ 6 ta lại thành công ngay lập tức:

                  6. The resolving of problems by reducing the conditions that are in them to equations. Generally means the action of taking something apart in order to study it.

                  Một từ có 8 ký tự, chỉ việc giải quyết vấn đề bằng cách biến đổi điều kiện hoặc nói chung là chỉ hành động phân tích.

                  Ta thấy ngay link đầu tiên google tìm được : wiki đã chỉ ra từ đó: Look up analysis in Wiktionary, the free dictionary. Analysis generally means the action of taking something apart in order to study it
                  Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                  Ghi chú


                  • #10
                    Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

                    Hay là làm quả lên đỉnh Olimpia đoán luôn hàng dọc vàng khè nhỉ? Có 9 chữ cái: ????NL???. Ôi! giá mà có 1 từ điển cho phép tìm kiếm pattern ở đây thì chết với em, thử tìm kiếm trên mạng vậy, à, có cái này chuyên dùng để giải ô chữ: http://www.oneacross.com/ vào tìm cái nào, trời, ko ra, sang http://vdict.com vậy, đáp án gói gọn trong các từ sau (với giả thiết câu 5,6 đã đc zmt trả lời đúng và 1 giả thiết nữa là đáp án nằm trong giới hạn từ điển vdict vì nhiều khi các từ của các bác chuyên ngành cao siêu, nằm ngoài cả mấy cái từ điển Anh - Việt thông dụng trên mạng):

                    * brainless
                    * greenland
                    * queenlike
                    * stainless
                    * thornless
                    * trainless
                    * womanlike

                    xét về mặt chủ đề thì từ braiNLess (ngu si) có vẻ phù hợp. okie, duyệt , mặc dù em thích greenland (đảo băng) hơn.

                    Bác nào rành chuyên môn có thể dễ dàng đoán ra câu 3 hay 4 là gì do có 3 ký tự, quá ngắn. và phán xét luôn giùm em cái kết quả nhanh ẩu đoảng này: (điều đáng sợ nhất là em đã đoán sai câu 5 và 6)

                    Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                    Ghi chú


                    • #11
                      Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

                      à, 1 chút ngoài lề, về tiếng Việt, em ko hiểu từ "mỗ" có nghĩa gì ạ? hồi xưa đọc Tam Quốc thấy Quan Vân Trường xưng là "Quan mỗ", nay lại thấy bác toanDF xưng là "F mỗ" em tò mò hỏi chút vậy thôi. Thấy bác toanDF có vẻ hay sài Hán Việt.
                      Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                      Ghi chú


                      • #12
                        Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

                        Nguyên văn bởi zmt
                        à, 1 chút ngoài lề, về tiếng Việt, em ko hiểu từ "mỗ" có nghĩa gì ạ? hồi xưa đọc Tam Quốc thấy Quan Vân Trường xưng là "Quan mỗ", nay lại thấy bác toanDF xưng là "F mỗ" em tò mò hỏi chút vậy thôi. Thấy bác toanDF có vẻ hay sài Hán Việt.
                        Em spam tí, hình như nó giống "tài hạ" hay "tại hạ" hìhe

                        Ghi chú


                        • #13
                          Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

                          Sau một hồi lâu tìm kiếm lời giải, kết quả là như sau. Hic, với tui, hàng thứ 3 là khó nhất, sau khi hàng dọc đã hiển nhiên ...xong.

                          1. FDM: Finite Difference Method: Phương pháp sai phân hữu hạn
                          2. (Elastic) MODULUS: Mô đun đàn hồi dẻo hay Mô đun biến dạng
                          3. DEM: Discrete Element Model/Method: Mô hình phần tử rời rạc (không liên tục)
                          4. FEM: Finite Element Method: Phương pháp phần tử hữu hạn
                          5. SOLUTION: Giải phương trình (equation) hoặc bài toán (problem)
                          6. ANALYSIS: Phân tích
                          7. MEDIUM: Môi trường nuôi cấy
                          8. CONSTRUCTIVE relation: Quan hệ cấu tạo / kết cấu
                          9. DESIGN: Một ngành kỹ thuật sáng tạo = thiết kế.
                          Attached Files
                          Last edited by XUAN THUY; 12-09-2006, 03:06 PM.

                          Ghi chú


                          • #14
                            Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

                            hii, bác Xuan Thuy đúng là excellent !!! còn em thì sau 1 hồi analysis em đã conclude rằng em brainless thật , huhu.

                            nhưng dù sao thì em nghĩ cái thứ 5 là conclude cũng có lý của nó đó chứ! lẽ ra nên để ý nó là 1 danh từ thì tốt hơn "the result of the process". Một bài học kinh nghiệm, hì

                            Nếu đoán đúng từ đó là solution thì em có kết quả ngay, vì từ đầu tiên chắc chắn là M (method), vậy từ hàng dọc là :
                            M???LL???
                            Tra trong vdict.com ta được:
                            * mamillary
                            * maxillary
                            * medallion
                            * medallist
                            * medullary
                            * metallise
                            * metallist
                            * metallize
                            * metalloid
                            * modelling

                            Chỉ có modelling nói về chủ đề xây dựng, vậy kết quả là modelling . Chơi trò này cũng vui phết, mỗi tội em ko chịu được, ngồi tí là chán, giống kiểu đánh cờ ấy, ko kiên nhẫn được.

                            Mấy cái còn lại đúng là em không hiểu lắm, hì, trào phúng tí

                            hì, mà cái này một lần nữa phản ánh sự tương phản giữa em và bác Xuan Thuy, bác thì dựa vào kiến thức, kinh nghiệm , em thì chỉ dựa vào từ điển và công cụ.
                            Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                            Ghi chú


                            • #15
                              Ðề: Ô chữ tiếng Anh - Crossword Puzzles

                              Cảm ơn zmt, việc dùng lối xưng hô F mỗ thì lúc vui vẻ hay khó ở F mỗ vẫn dùng lối ấy ở Bachkhoadanang.net với các hảo huynh đệ mà, hìhì... F là chữ cái cuối trong nick toanDF, còn mỗ thì là tự nhận mình là hạng thảo dân, hay "tài hạ" thôi ạ

                              zmt đã có cách làm sáng tạo và đúng để cố tìm các từ hàng ngang. Bạn quả là chuyên gia sành sỏi về IT. Tôi cũng đoán bạn làm như thế, vì tôi biết bạn không phải là người có thể đoán được phần chuyên sâu trong câu đố này.

                              Đặc biệt cảm ơn bác XUAN THUY đã tham gia, khiến F mỗ hân hạnh vô cùng. Xin có lời bội phục gửi đến bác. Từ khóa chính xác hoàn toàn. Chỉ có một từ hàng ngang hơi bị sai, đó là từ CONSTRUCTIVE, nó phải là CONSTITUTIVE, nghĩa là LIÊN TỤC. F mỗ xin hầu các bác lời dịch thô các từ hàng ngang, và đưa ra một câu của Muir Wood về từ khóa MODELLING sau đây:



                              Đáp án:
                              MODELLING: MÔ HÌNH HÓA
                              Engineering is fundamentally concerned with modelling. Engineering is concerned with finding solutions to real problems - we cannot simply look around until we find problems that we think we can solve. David Muir Wood.
                              Tạm dịch:
                              Ngành kỹ thuật chủ yếu là làm việc với mô hình hóa. Ngành này luôn cố gắng tìm những lời giải cho các bài toán thực tế - bởi vì chúng ta không thể chỉ nhìn quanh cho đến khi chúng ta tìm được một bài toán/vấn đề [đủ dễ] mà chúng ta nghĩ là chúng ta có thể giải quyết được.

                              1. FDM (finite difference method) phương pháp sai phân hữu hạn:
                              Abbreviation of the name of a method used to calculate an approximate solution of a differential equation. It is a digitized form of the differential equation.
                              The difference, dy = f(x+dx) – f(x), relative to an infinitesimal increment, dx, of a variable is called the difference in function. When dx is reduced infinitely close to 0, dy is the differential. Reducing the limited range, dx, of a variable and increasing the number of dx’s increases the amount of calculation.

                              Từ viết tắt của tên của một phương pháp dùng để tính toán một lời giải gần đúng cho một phương trình vi phân. Nó là một hình thức số hóa của phương trình vi phân.
                              Hiệu số dy = f(x+dx) – f(x) liên quan đến một lượng tăng vô cùng bé dx của một biến số được gọi là sai phân của hàm số. Khi dx được giảm vô hạn gần đến không, dy chính là vi phân. Việc giảm bớt khoảng hữu hạn dx của một biến và tăng số lượng số gia vô cùng bé dx sẽ làm tăng khối lượng tính toán.

                              2. modulus (of elasticity) or: modulus of deformation Mô đun (đàn hồi hoặc biến dạng):
                              The ratio of load per unit area (stress) to the extension (elastic deformation) per unit length (strain), e.g. in the linear elastic range of the typical load - extension curve for mild steel and copper; numerically equal to the slope of the tangent or the secant of a stress-strain curve. The use of the term modulus of elasticity is recommended for materials that deform in accordance with Hooke’s law; the term modulus of deformation for materials that deform otherwise.

                              Tỷ số giữa tải trọng trên một đơn vị diện tích (ứng suất) và độ dãn dài (biến dạng đàn hồi) trên một đơn vị chiều dài (biến dạng), v.d. trong vùng đàn hồi tuyến tính của đường cong tải trọng - dãn dài điển hình của thép cácbon thấp và đồng; về mặt tính toán số nó tương đương với độ dốc của tiếp tuyến hoặc cát tuyết của một đường cong ứng suất-biến dạng. Việc dùng thuật ngữ môđun đàn hồi là nên dùng cho các vật liệu mà chúng biến dạng theo định luật Hooke; thuật ngữ môđun biến dạng dùng cho các vật liệu mà chúng biến dạng kiểu khác.

                              3. DEM (discrete element model) mô hình phần tử riêng:
                              Abbreviation of the name of discontinuum models which feature numerical approaches involving equations of motion for rigid particles or blocks. Discontinuum approaches are primarily used when analyzing the stability and/or kinematics of one or more independent and recognizable rock blocks.

                              Là tên viết tắt của các mô hình môi trường không liên tục đặc trưng cho các phương pháp số liên quan đến các phương trình chuyển động của các hạt hay khối rắn. Cách tiếp cận không liên tục chủ yếu được dùng khi phân tích tính ổn định và/hoặc động học của một hay nhiều khối đá độc lập và nhận thấy được.

                              Phương pháp phần tử gián đoạn/phần tử riêng (DEM - Discrete/Disctint Element Method) cho rằng các thỏi trong khối đá đủ cứng chắc để biến dạng và chuyển vị chỉ xuất hiện tại khe nứt. Phương pháp này đã được P. A. Cundall (1971) áp dụng lần đầu để nghiên cứu bờ dốc đá. Candela (1976) thì sử dụng các lò xo để mô phỏng mối quan hệ tương tác giữa các thỏi với nhau. Phương pháp này cần kho lưu trữ dữ liệu máy ít hơn rất nhiều so với phương pháp PTHH, nhưng lại cần có nhiều thời gian máy tính vì phải chạy cực kỳ nhiều lời giải. Các thế hệ máy điện toán hiện đại đã giải được các bài toán có số lượng thỏi rất lớn.

                              4. FEM (finite element method) phương pháp phần tử hữu hạn:
                              Abbreviation of the name of a method used to calculate an approximate solution based on the function that represents an infinitesimal change in each nodal point of the element produced by arbitrarily dividing two- and three-dimensional regions. The representation of a structure as a finite number of two-dimensional and/or threedimensional components.

                              Từ viết tắt của tên của một phương pháp dùng để tính toán một lời giải gần đúng dựa trên một hàm số mà nó biểu diễn một sự thay đổi vô cùng bé tại mỗi điểm nút của phần tử được tạo ra bằng cách tùy ý chia thành các vùng hai và ba chiều. Là cách thể hiện một kết cấu như là một số hữu hạn các bộ phận hai chiều và/hoặc ba chiều.

                              5. Solution = lời giải, giải pháp - used especially in mathematics, either of the process of solving an equation or problem, or the result of the process.

                              Đặc biệt dùng trong toán học, để chỉ quá trình giải một phương trình hay bài toán, hoặc để chỉ kết quả của quá trình giải ấy.

                              6. Analysis = Phân tích - The resolving of problems by reducing the conditions that are in them to equations. Generally means the action of taking something apart in order to study it.

                              Là sự giải quyết các bài toán bằng cách làm giảm dần các điều kiện chứa trong các phương trình. Nói chung có nghĩa là hành động tách cái gì đó ra để nghiên cứu nó.

                              7. Medium = môi trường, môi chất - A surrounding environment in which something functions and thrives.

                              Một môi trường xung quanh mà trong đó cái gì đó hoạt động/vận hành và phát triển.

                              8. constitutive liên tục
                              constitutional in the structure of something (especially your physical makeup). In structural analysis, constitutive relations connect applied stresses or forces to strains or deformations.

                              Mang tính cấu thành (có tính liên tục) trong kết cấu/cấu trúc của cái gì đó (đặc biệt là cấu tạo/bản chất vật lý của nó). Trong phân tích kết cấu, các phương trình liên tục thể liện mối liên hệ giữa ứng suất hay lực tác dụng với biến dạng hay chuyển vị.

                              9. Design = Thiết kế - A branch of engineering concerned with the creation of systems, devices, and processes useful to and sought by society.
                              Design, usually considered in the context of the applied arts, engineering, architecture, and other such creative endeavours. As a noun, "design" is used both for the final plan or proposal (a drawing, model, or other description), or the result of implementing that plan or proposal (the object produced).

                              Là một ngành kỹ thuật liên quan đến sự tạo ra các hệ thống, thiết bị, và quá trình có ích cho xã hội và được xã hội tìm kiếm.
                              Thiết kế, thường được nói đến trong các ngành nghệ thuật ứng dụng, kỹ thuật, kiến trúc, và các công việc khác có tính sáng tạo như thế. Như một danh từ, “thiết kế” được dùng để chỉ đồ án hay đề xuất cuối cùng (một bản vẽ, mô hình, hay mô tả khác), hoặc kết quả của việc thực hiện đồ án hay đề xuất đó (đối tượng được tạo ra).
                              If You Love, Love Openly

                              Ghi chú

                              casino siteleri bahis siteleri
                              erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
                              deneme bonusu veren siteler deneme bonusu deneme bonusu veren siteler
                              bahis siteleri
                              bahisnow giri? casinoslot sultanbet giri? grandpashabet giri?
                              hd sex video
                              Mobilbahis
                              antalya escort bayan
                              gaziantep escort
                              betpas gncel link
                              gaziantep escort
                              pinbahis pinbahis dizitune.com
                              bostanci escort pendik escort
                              ?stanbul Escort
                              Car Fuck XXX ????? ???????? ?????? ? ???? ????? sexo gay gratis xxxx
                              betbonusking.com deneme bonusu
                              deneme bonusu veren siteler deneme bonusu takipi sat?n al canl? casino deneme bonusu veren siteler casino siteleri bahis siteleri slot siteleri
                              Working...
                              X