QUẢNG CÁO ĐẦU TRANG

Collapse

Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Máy đo khí thải xác định các thông số trong khí thải công nghiệp

Collapse
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Máy đo khí thải xác định các thông số trong khí thải công nghiệp

    Phương pháp lấy mẫu và xác định các thông số trong khí thải công nghiệp sản xuất thép của máy đo khí và khí thải lò vôi thuộc cơ sở sản xuất thép thực hiện theo các tiêu chuẩn dưới đây

    Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số của khí thải công nghiệp sản xuất thép

    TT Thông số Phương pháp phân tích của máy đo khí, số hiệu tiêu chuẩn
    1 Xác định điểm lấy mẫu - EPA 1 (Sample and velocity traverses for stationary sources) - Mặt phẳng lấy mẫu và tốc độ dòng khí theo phương ngang của nguồn thải cố định
    2 Tốc độ và lưu lượng máy đo khí - EPA 2 (Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate) - Xác định tốc độ và lưu lượng dòng khí trong ống khói
    3 Khối lượng mol phân tử khí khô - EPA 3 (Gas analysis for the determination of dry molecular weight) - Phân tích khí xác định khối lượng phân tử khô
    4 Độ ẩm của khí - EPA 4 (Determination of moisture content in stack gases) - Xác định độ ẩm trong khí ống khói
    5 Bụi tổng - TCVN 5977:2009 (ISO 9096:2003) - Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công
    - EPA 5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổng trong khí thải từ nguồn cố định
    6 Lưu huỳnh đioxit, SO2 - TCVN 6750:2000 (ISO 11632:1998) - Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit - Phương pháp sắc ký khí ion
    - EPA 6 (Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định lưu huỳnh điôxít trong khí thải từ nguồn cố định
    7 Nitơ oxit NOx
    (tính theo NO2)
    - TCVN 7172:2002 (ISO 11564:1998) - Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin
    - EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trong khí thải từ nguồn cố định
    8 Cacbon oxit, CO - TCVN 7242:2003 - Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải
    - EPA 10 (Determination of carbon monoxide emissions from stationary sources) - Xác định cacbon monoxit trong khí thải từ nguồn cố định
    9 Cadmi và hợp chất
    (tính theo Cd)
    - TCVN 7557-1:2005 - Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 1: Quy định chung máy đo khí
    - TCVN 7557-3:2005 - Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ Cadmi và chì bằng quang phổ hấp thụ ngọn lửa và không ngọn lửa
    - EPA 29 (Determination of metals emissions from stationary sources) - Xác định kim loại trong khí thải từ nguồn cố định
    - EPA 12 (Determination of inorganic lead emissions from stationary sources) - Xác định chì vô cơ trong khí thải từ nguồn cố định
    10 Đồng và hợp chất
    (tính theo Cu)
    11 Chì và hợp chất
    (tính theo Pb)
    12 Kẽm và hợp chất
    (tính theo Zn)
    13 Niken và hợp chất
    (tính theo Ni)
    14 Crom và hợp chất
    (tính theo Cr)
    15 Antimon và hợp chất
    (tính theo Sb)
    16 Benzo(a)pyren - California EPA Method 429 (Determination of Polycyclic Aromatic Hydrocarbon (PAH) Emissions from Stationary Sources) - Xác định hợp chất thơm đa vòng (PAH) trong khí thải từ nguồn cố định
    17 Amoniac và các hợp chất amoni - South Coast Air Quality Management District Method 207.1 (Determination of Amonia Emissions from Statitionary Sources) - Xác định amoni trong khí thải từ nguồn cố định
    18 Axit clohydric, HCl - TCVN 7244:2003 - Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCl) trong khí thải
    - EPA 26 (Determination of Hydrogen Chloride Emissions From Stationary Sources) - Xác định axit clohydric trong khí thải từ nguồn cố định
    19 Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo
    (tính theo HF)
    - TCVN 7243:2003 - Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải
    - Method 13A (Determination of total fluoride emissions from stationary sources-SPADNS zirconium Lake method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định. Phương pháp SPADNS zirconium Lake
    - Method 13B (Determination of total fluoride emissions from stationary sources-Specific ion electrode method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định. Phương pháp điện cực chọn lọc ion
    20 Hydro sunphua, H2S - EPA 15 (Determination of hydrogen sulfide, carbonyl sulfide, and carbon disulfide emissions from stationary sources) - Xác định hydro sunphua, carbon sunphua và carbon đisunphua trong khí thải từ nguồn cố định
    21 Tổng Dioxin/Furan
    (tính theo TEQ)
    - TCVN 7556-1:2005 (BS EN 1948-1:1997) - Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF. Phần 1: Lấy mẫu
    - TCVN 7556-2:2005 (BS EN 1948-2:1997) - Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF. Phần 2: Chiết và làm sạch máy đo khí
    - TCVN 7556-3:2005 (BS EN 1948-3:1997) - Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF. Phần 3: Định tính và định lượng
    - EPA 23 (Determination of Polychlorinated Dibenzo-p-Dioxins and Polychlorinated Dibenzofurans From Stationary Sources) - Xác định PCDD/PCDF từ nguồn thải cố định
    22 Tổng chất hữu cơ dễ bay hơi VOC - EPA 18 (Measurement of gaseous organic compound emissions by gas chromatography) - Đo hợp chất hữu cơ bay hơi trong khí thải bằng sắc ký khí
    23 Đo bằng thiết bị đo nhanh cầm tay - TCVN 5976:1995 (ISO 7935:1992) - Khí thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit (SO2) - Đặc tính của các phương pháp đo tự động
    3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1, phương pháp dùng thiết bị đo khí nhanh theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Quy đinh quy chuẩn của máy đo khí

    Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 51:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép ban hành theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
    Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
    Trường hợp các tiêu chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.

    Lavme cung cấp các thiết bị đo : máy đo lưu lượng , máy đo khí , máy đo độ dày,.., thiết bị kiểm tra : máy siêu âm mối hàn, máy siêu âm đường hàn, máy chụp phóng xạ mối hàn …

    CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN & ĐO KIỂM
    Địa chỉ : Số 12/942, đường Láng, quận Đống Đa, Hà Nội
    Tel : 024.8582.2159 Fax : 024.3791.7621
    Email : sales@lavme.vn

    Kênh Youtube : https://youtu.be/kHpZyskR5IY
    Contact : Kỹ sư Hứa Anh Tuấn
    Cell : 0936 36 8731 Email : huatuanmtp@gmail.com



Working...
X