QUẢNG CÁO ĐẦU TRANG

Collapse

Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Thuật ngữ hợp đồng xây dựng thông qua tài liệu của FIDIC

Collapse
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Thuật ngữ hợp đồng xây dựng thông qua tài liệu của FIDIC

    General Conditions (FIDIC) - Điều kiện hợp đồng
    CONTENTS - Nội dung
    Definitions listed alphabetically (danh mục định nghĩa liệt kê theo bảng chữ cái) Mục lục

    1. GENERAL PROVISIONS - NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
    1.1 Definitions - Định nghĩa
    1.2 Interpretation - Diễn giải
    1.3 Communications - Các cách thông tin
    1.4 Law and Language - Luật và ngôn ngữ
    1.5 Priority of Documents - Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
    1.6 Contract Agreement - Thoả thuận hợp đồng
    1.7 Assignment - Nhượng lại
    1.8 Care and Supply of Documents - Sự cẩn trọng và cung cấp tài liệu
    1.9 Delayed Drawings or Instructions - Các bản vẽ hoặc chỉ dẫn cung cấp không kịp thời (trì hoãn, lỡ tiến độ, lỡ kế hoạch)
    1.10 Employer’s Use of Contractor’s Documents - Việc Chủ đầu tư sử dụng tài liệu của Nhà thầu
    1.11 Contractor’s Use of Employer’s Documents - Việc Nhà thầu sử dụng tài liệu Chủ đầu tư
    1.12 Confidential Details - Các chi tiết bí mật
    1.13 Compliance with Laws - Tuân thủ luật pháp
    1.14 Joint and Several Liability - Trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng
    1.15 Inspections and Audit by the Bank - Việc thẩm tra và kiểm toán của Ngân hang.

    2. THE EMPLOYER - CHỦ ĐẦU TƯ
    2.1 Right of Access to the Site - Quyền tiếp cận công trường
    2.2 Permits, Licences or Approvals - Giấy phép, chứng chỉ hoặc giấy chấp thuận
    2.3 Employer’s Personnel - Nhân lực của Chủ đầu tư
    2.4 Employer’s Financial Arrangements - Sự thu xếp tài chính của Chủ đầu tư
    2.5 Employer’s Claims - Khiếu nại của Chủ đầu tư

    3. THE ENGINEER - NHÀ TƯ VẤN
    3.1 Engineer’s Duties and Authority - Nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà tư vấn
    3.2 Delegation by the Engineer - Uỷ quyền của Nhà tư vấn
    3.3 Instructions of the Engineer - Chỉ dẫn của Nhà tư vấn
    3.4 Replacement of the Engineer - Thay thế Nhà tư vấn
    3.5 Determinations - Quyết định

    4. THE CONTRACTOR - NHÀ THẦU
    4.1 Contractor’s General Obligations - Trách nhiệm chung của Nhà thầu
    4.2 Performance Security - Bảo lãnh thực hiện
    4.3 Contractor’s Representative - Đại diện Nhà thầu
    4.4 Subcontractors - Nhà thầu phụ
    4.5 Assignment of Benefit of Subcontract - Nhượng lại lợi ích của Hợp đồng Thầu phụ
    4.6 Co-operation - Hợp tác
    4.7 Setting Out - Định vị các mốc
    4.8 Safety Procedures - Các quy định về an toàn
    4.9 Quality Assurance - Đảm bảo chất lượng
    4.10 Site Data - Dữ liệu về công trường.
    4.11 Sufficiency of the Accepted Contract Amount - Tính chất đầy đủ của Giá Hợp đồng được chấp nhận
    4.12 Unforeseeable Physical Conditions - Điều kiện vật chất không lường trước được
    4.13 Rights of Way and Facilities - Quyền về đường đi và phương tiện
    4.14 Avoidance of Interference - Tránh can thiệp
    4.15 Access Route - Đường vào công trường
    4.16 Transport of Goods - Vận chuyển hàng hoá
    4.17 Contractor’s Equipment - Thiết bị của Nhà thầu.
    4.18 Protection of the Environment - Bảo vệ môi trường
    4.19 Electricity, Water and Gas - Điện, nước và khí đốt
    4.20 Employer’s Equipment and Free-Issue Material - Thiết bị và vật liệu cấp Chủ đầu tư cấp
    4.21 Progress Reports - Báo cáo tiến độ
    4.22 Security of the Site - An ninh công trường
    4.23 Contractor’s Operations on Site - Hoạt động của Nhà thầu trên công trường
    4.24 Fossils - Cổ vật
    Ks. Nguyễn Thế Anh (sưu tầm, biên tập, hiệu đính)
    Giá & chi phí xây dựng giaxaydung.vn & giaxaydung.com

  • #2
    Ðề: Thuật ngữ hợp đồng xây dựng thông qua tài liệu của FIDIC

    5 NOMINATED SUBCONTRACTORS - CHỈ ĐỊNH THẦU
    5.1 Definition of “nominated Subcontractor” - Định nghĩa “Nhà thầu phụ được chỉ định”
    5.2 Objection to Nomination - Phản đối việc chỉ định
    5.3 Payments to nominated Subcontractors - Thanh toán cho Nhà thầu phụ được chỉ định
    5.4 Evidence of Payments - Bằng chứng thanh toán

    6 STAFF AND LABOUR - NHÂN VIÊN VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
    6.1 Engagement of Staff and Labour - Tuyển mộ nhân viên và lao động
    6.2 Rates of Wages and Conditions of Labour - Mức lương và điều kiện lao động
    6.3 Persons in the Service of Employer - Những người trong bộ máy của Chủ đầu tư
    6.4 Labour Laws - Luật lao động
    6.5 Working Hours - Giờ lao động
    6.6 Facilities for Staff and Labour - Phương tiện cho nhân viên và lao động
    6.7 Health and Safety - Sức khoẻ và an toàn lao động
    6.8 Contractor’s Superintendence - Sự giám sát của Nhà thầu
    6.9 Contractor’s Personnel - Nhân lực Nhà thầu
    6.10 Records of Contractor’s Personnel and Equipment - Báo cáo về nhân lực và thiết bị Nhà thầu
    6.11 Disorderly Conduct - Hành vi gây rối
    6.12 Foreign Personnel - Nhân sự người nước ngoài
    6.13 Supply of Foodstuffs - Cung cấp thực phẩm
    6.14 Supply of Water - Cung cấp nước
    6.15 Measures against Insect and Pest Nuisance - Biện pháp chống côn trùng và những phiền toái
    6.16 Alcoholic Liquor or Drugs - Rượu hoặc ma tuý
    6.17 Arms and Ammunition - Vũ khí và đạn dược
    6.18 Festival and Religious Customs - Phong tục lễ hội và tôn giáo
    6.19 Funeral Arrangements - Sự thu xếp tang lễ
    6.20 Prohibition of Forced or Compulsory Labour - Cấm sử dụng lao động bị bắt ép, bắt buộc
    6.21 Prohibition of Harmful Child Labour - Cấm sử dụng lao động trẻ em vào công việc có hại
    6.22 Employment Records of Workers - Hồ sơ tuyển dụng công nhân

    7 PLANT, MATERIALS AND WORKMANSHIP - THIẾT BỊ, VẬT LIỆU VÀ TAY NGHỀ
    7.1 Manner of Execution - Cách thức thực hiện
    7.2 Samples - Mẫu mã
    7.3 Inspection - Kiểm tra
    7.4 Testing - Kiểm định (thử)
    7.5 Rejection - Từ chối
    7.6 Remedial Work - Công việc sửa chữa
    7.7 Ownership of Plant and Materials - Quyền sở hữu về thiết bị và vật liệu
    7.8 Royalties - Lệ phí sử dụng

    8 COMMENCEMENT, DELAYS AND SUSPENSION - KHỞI CÔNG, CHẬM TRỄ VÀ TẠM NGỪNG
    8.1 Commencement of Works - Khởi công công trình
    8.2 Time for Completion - Thời gian hoàn thành
    8.3 Programme - Chương trình tiến độ
    8.4 Extension of Time for Completion - Gia hạn thời gian hoàn thành
    8.5 Delays Caused by Authorities - Chậm trễ do Nhà chức trách
    8.6 Rate of Progress - Tiến độ thực hiện
    8.7 Delay Damages - Những thiệt hại do chậm trễ
    8.8 Suspension of Work - Tạm ngừng công việc
    8.9 Consequences of Suspension - Hậu quả của việc tạm ngừng
    8.10 Payment for Plant and Materials in Event of Suspension - Thanh toán tiền thiết bị và vật liệu trong trường hợp tạm ngừng
    8.11 Prolonged Suspension - Kéo dài tình trạng tạm ngừng
    8.12 Resumption of Work - Nối lại công việc

    9 TESTS ON COMPLETION - THỬ (KIỂM ĐỊNH) KHI HOÀN THÀNH
    9.1 Contractor’s Obligations - Nghĩa vụ Nhà thầu
    9.2 Delayed Tests - Việc thử nghiệm bị chậm trễ
    9.3 Retesting - Thử nghiệm lại
    9.4 Failure to Pass Tests on Completion - Không vượt qua các cuộc thử nghiệm khi hoàn thành
    10 EMPLOYER’S TAKING OVER - Nghiệm thu của Chủ đầu tư
    10.1 Taking Over of the Works and Sections - Nghiệm thu công trình và các hạng mục công trình
    10.2 Taking Over of Parts of the Works - Nghiệm thu bộ phận công trình
    10.3 Interference with Tests on Completion - Can thiệp vào các cuộc thử nghiệm khi hoàn thành
    10.4 Surfaces Requiring Reinstatement - Yêu cầu bố trí lại mặt bằng
    Giá & chi phí xây dựng giaxaydung.vn & giaxaydung.com

    Ghi chú


    • #3
      Ðề: Thuật ngữ hợp đồng xây dựng thông qua tài liệu của FIDIC

      pác nào cần bản full của mẫu hợp đồng Fidic thì PM cho mình
      hanoicong@yahoo.com
      1-2-3-4-5
      Một vợ
      Hai con
      Nhà ba tầng
      Xài xe bốn bánh
      Đi khắp năm châu

      Ghi chú

      Working...
      X