Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

Collapse
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

    Nhân có 1 "bé gái" thắc mắc theo kiểu nước đến chân mới nhảy, mình post lên đây vài từ, hic, lâu lắm rồi ko thấy ai viết bài, chắc tại ngày lễ:

    Trồng cỏ mái taluy = Trồng (Grow) + Cỏ (Grass) + Mái Taluy (Slope) -> Growing Grass for Slope.

    Lớp nhựa thấm bám = Lớp (Layer) + Nhựa (=nhựa đường=asphalt) + thấm bám (absorbed?) = absorbed asphalt (từ này zmt không chắc lắm, để tí tra lại )

    Chi phí giảI phóng mặt bằng = Chi phí (Cost) + Giải phóng mặt bằng (Land Clearance) -> Land Clearance Cost

    Tổng mức đầu tư = Tổng mức (total) + đầu tư(=chi phí=cost) -> Total Cost

    Giao nhau cùng mức = At-Grade Intersections

    Giao nhau khác mức = Interchanges

    Đường cong đứng = Đường cong (curve) + Đứng (vertical) -> Vertical Curve

    Đường cong nằm = Đường cong (curve) + nằm (horizontal) -> Horizontal Curve

    Góc ngoặt = Góc (angles) + ngoặt (=chệch=defection) -> deflection angles.

    Độ dốc dọc = Longitudinal Grades

    Bổ sung:
    Độ dốc ngang = Cross Fall
    Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

  • #2
    Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

    nhân tiện giới thiệu luôn 1 cuốn sách có rất nhiều thuật ngữ cầu đường. Đây là cuốn tiêu chuẩn dạng song ngữ
    Attached Files
    Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

    Ghi chú


    • #3
      Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

      ko biết ở đây có bạn nào khắc phục được lỗi chữ Ư của VNDOCR trong WinXP chưa nhỉ?
      Attached Files
      Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

      Ghi chú


      • #4
        Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

        table of contents
        specification for road design
        ---------------------------
        chapter 1 introduction 1
        1.1 introduction 1
        1.2 reference policies. decrees and circulars 1
        1.3 reference design specifications
        1.4 appendix 2
        ---------------------------
        chapter 2 scope of application 3
        2.1 general 3
        ---------------------------
        chapter 3 environmental assessment 4
        3.1 environmental elements must be assessed by
        concerned regulators 4
        3.2 environmental assessment processes during various
        survey and design periods 4
        3.3 environmental analysis content 5
        3.4 environmental assessment content 7
        3.5 prevention and minimizing environmental impacts in road design 7
        ---------------------------
        chapter 4 design controls and criteria 1 1
        4.1 introduction
        4.2 design vehicles 1
        4.3 design speed 15
        4.4 traffic considerations 16
        4.5 capacity and level of service 18
        4.6 appendices 23
        ---------------------------
        chapter 5 road classifications 24
        5.1 introduction 24
        5.2 rural highways 24
        5.3 urban highways 26
        5.4 appendices 26
        ---------------------------
        chapter 6 elements of design 27
        6.1 introduction 27
        6.2 sight distance 28
        6.3 horizontal alignment 31
        6.4 vertical alignment 42
        6.5 coordination of horizontal and vertical alignment 47
        6.6 design aids 48
        6.7 emergency escape ramps 49
        6.8 appendices 55
        Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

        Ghi chú


        • #5
          Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

          Nguyên văn bởi zmt
          Lớp nhựa thấm bám = Lớp (Layer) + Nhựa (=nhựa đường=asphalt) + thấm bám (absorbed?) = absorbed asphalt (từ này zmt không chắc lắm, để tí tra lại )

          Chi phí giảI phóng mặt bằng = Chi phí (Cost) + Giải phóng mặt bằng (Land Clearance) -> Land Clearance Cost
          - Lớp dính bám = Bituminous Tack Coat

          - Chi phí giải phóng mặt bằng = Land acquisition cost

          - Land acquisition (Giải phóng mặt bằng) ≠ Site clearing (Phát quang dọn dẹp mặt bằng)

          Ghi chú


          • #6
            Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

            uh, có vẻ hợp lý đấy , ui, ko biết forum bị sao, mấy hôm nay mới hoạt động lại

            Có lẽ chỉ cần tack Coat là đủ ???
            http://www.ambertec.ca/products/tack_coat.asp

            A tack coat is an application of bituminous material applied onto an existing asphalt mix surface prior to placing a new lift of mix on top of the old one. This treatment fills minor voids in the old surface, absorbs dust, and provides an adhesive to secure the new overlay to the old pavement.

            Of the standard emulsified asphalts, two materials may be used for tack coat

            Land acquistion cũng có vẻ nhiều người dùng hơn. Nhưng mình dùng Land clearance cũng chưa thấy bị ý kiến gì
            Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

            Ghi chú


            • #7
              Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

              Các bác cho em hỏi "Phát sinh cọc" trong tiếng anh là thế nào
              Em đã thử dùng google thấy "Stick arise" co 18 kết quả," arise Stick" có 600 kết quả ==> như thế có đáng tin không
              Nghe hơi củ chuối các bác nhẩy
              Các bác nhiều kinh nghiệm giúp em

              Ghi chú


              • #8
                Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

                Em cũng muốn hỏi các bác về thuật ngữ : "Movable bridge", nó có nghĩa là gì nhỉ? Vì em vô tình thấy có một cuốn sách tựa là : "Art of movable bridge ", em nghĩ dịch "Movable bridge" là "CẦU QUAY", có đúng không ạ? Em coi qua, thấy cũng giống những loại cầu bình thường khác thui.

                Ghi chú


                • #9
                  Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

                  Nguyên văn bởi kidsportno1
                  Em cũng muốn hỏi các bác về thuật ngữ : "Movable bridge", nó có nghĩa là gì nhỉ? Vì em vô tình thấy có một cuốn sách tựa là : "Art of movable bridge ", em nghĩ dịch "Movable bridge" là "CẦU QUAY", có đúng không ạ? Em coi qua, thấy cũng giống những loại cầu bình thường khác thui.
                  hic, bảo dùng google rùi mà ko nghe, cứ tiện là hỏi thui, thui năm mới xí xóa đấy nhé, hiii, Happy New Lưnar Year

                  http://images.google.com.vn/images?q...e+bridge&hl=vi
                  Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                  Ghi chú


                  • #10
                    Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

                    Nguyên văn bởi Cuong_gt41
                    Các bác cho em hỏi "Phát sinh cọc" trong tiếng anh là thế nào
                    Em đã thử dùng google thấy "Stick arise" co 18 kết quả," arise Stick" có 600 kết quả ==> như thế có đáng tin không
                    Nghe hơi củ chuối các bác nhẩy
                    Các bác nhiều kinh nghiệm giúp em
                    cái này đề nghị chuyển sang topic : "những câu khó dịch..."
                    đúng là khó thiệt, nhưng các bác hỏi khó lại rất ít khi ví dụ là sao nhỉ?
                    Có 2 "kiểu người" có khả năng trả lời cho các bác". Một là người mà khả năng tiếng Anh và tiếng Việt rất giỏi, nhưng chuyên môn không được giỏi lắm -> "kiểu người này" có khả năng ko hiểu "phát sinh cọc" (hoặc những thuật ngữ "lấp lửng" tương tự là cái gì) -> Ko trả lời được. Hai là người rất giỏi chuyên môn và học ở nước ngoài (sử dụng English để làm việc), người này có khả năng bác hỏi "dầm" là gì cũng ko biết vì ko rành tiếng Việt lắm.

                    túm lại: hi vọng bác và một số bác khác nữa nếu hỏi cái gì đề nghị giải thích chi tiết hơn, đưa ra ví dụ, hình vẽ mình họa kèm theo nữa.

                    Hic, còn 20' nữa là đến giao thừa, online một mình, chán quá chẳng muốn đi đâu nữa. Ngồi nghe nhạc vàng vậy "đời tôi cô đơn nên hai tay dắt 2 cô, đời tôi cô đơn nên hôm nay vẫn ko bồ, đời tôi cô đơn nên hôm này đành đánh lô...."

                    Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                    Ghi chú


                    • #11
                      Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

                      Phát sinh cọc: Không phải là một từ mà là một ngữ (not a word but a phrase).

                      Additional piles. Additional piling work. Additional piles required,

                      etc.
                      có thể là giải pháp, tuỳ theo văn cảnh (context) mà chọn lựa.

                      Ghi chú


                      • #12
                        Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

                        Mới xin lại được pass em post bài cái, hiii. Mà ko biết forum đã restore được chưa.

                        - Base Cost is excluding of VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Management cost and Others cost. = - Chi phí cơ bản chưa kể thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khác.
                        - Base Course = - Cấp phối đá dăm lớp trên
                        - Equipment Cost = - Chi phí máy
                        - Levelling Course = - Lớp bù vênh
                        - Material Cost = - Chi phí vật liệu
                        - New construction of 3 existing bridges under 25T service loading. = - Xây mới 3 cầu tải trọng dưới 25T
                        - Pavement in full length of 2 AC layers (50mm+70mm) of carriedway & shoulder 2 m x 2 side. = - Thảm bê tông nhựa 2 lớp (50mm+70mm) toàn tuyến đối với mặt đường và lề đường 2m x 2 mặt.
                        - Road Works Labor Cost = - Chi phí nhân công phần đường
                        - Surface Course = - Lớp áo đường
                        - Total - Excluding Project Management cost (mill. USD) = - Tổng cộng - Chưa tính chi phí quản lý dự án (triệu. USD)
                        - Total - Including Project Management cost (mill. USD) = - Tổng cộng - Bao gồm chi phí quản lý dự án (triệu. USD)
                        (Based on Circular of Cost Estimate Revision Instruction No.03 & 04/2005/TT-BXD issued by MOC) = (Dựa theo Thông tư về Đơn giá Số 03 & 04/2005/TT-BXD, phê duyệt bởi bộ Xây Dựng)
                        1. Material cost: = 1. Chi phí vật liệu
                        Transport of AC from plant to site by dumptruck 10T in distance of 15km. = Vận chuyển BTN từ trạm trộn đến hiện trường bằng xe ben 10T trong cự ly 15km
                        2. Labor cost: = 2. Chi phí nhân công
                        25m < Length < 100m = 25m < Chiều dài < 100m
                        3. Equipment cost: = 3. Chi phí máy
                        a/ Material: = a/ Vật liệu:
                        A6 LABOR SALARY SCALE = A6 BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
                        Adjustment Coefficient of Equipment cost = Hệ số điều chỉnh chi phí máy
                        Adjustment Coefficient of Labor cost = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công
                        Adjustment Coefficient of Labor cost group 2 in A6 Labor Wages Scale = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công trong nhóm 2 theo bảng lương nhân công A6
                        Aggregate Base Course = Cấp phối đá dăm lớp trên
                        Aggregate Base Course (K=98) = Cấp phối đá dăm lớp trên (K=98)
                        Aggregate crushed stone 0.075 - 50mm = Cấp phối đá dăm 0.075 - 50mm
                        Aggregate Subbase Course = Lớp móng dưới cấp phối
                        Aggregate Sub-base Course (K=98) = Lớp móng dưới cấp phối (K=98)
                        Air compressor 600m3/h = Máy nén khí 600m3/h
                        Amount = Tổng
                        Amount in USD = Tổng tính theo USD
                        Area (m2) = Diện tích (m2)
                        Asphalt Concrete = Bê tông nhựa
                        Asphalt Concrete Base Course - t = 70mm = BTN lớp dưới - t = 70mm
                        Asphalt Concrete Base Course (t = 70mm) = BTN lớp dưới (t = 70mm)
                        Asphalt Concrete Levelling Course = Lớp cấp phối bê tông nhựa
                        Asphalt Concrete Surface Course - t = 50mm = Lớp mặt bê tông nhựa - t = 50mm
                        Asphalt Concrete Surface Course (t = 50mm) = Lớp mặt bê tông nhựa (t = 50mm)
                        Average Cost USD / KM = Chi phí trung bình USD/Km
                        b/ Labor : 2.5/7 = b/ Nhân công: 2.5/7
                        Base Cost = Chi phí cơ bản
                        Base Cost (mill. USD) = Chi phí cơ bản (triệu USD)
                        Base Cost (USD) = Chi phí cơ bản (USD)
                        Base Cost : = Chi phí cơ bản:
                        Bitumen = Nhựa đường
                        Bitumen AC 60/70 = Nhựa đường 60/70
                        Bitumen heater = Bồn nấu nhựa
                        Bitumen sprinkler 7T = Xe tưới nhựa 7T
                        Bituminous Prime Coat - 1.0 kg/m2 = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn - 1.0kg/m2
                        Bituminous Prime Coat (1kg/m2) = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn (1kg/m2)
                        Bituminous Surface Treatment = Thảm nhựa đường
                        Bituminous Surface Treatment - 5.5 kg/m2 = Láng nhựa tiêu chuẩn - 5.5 kg/m2
                        Bituminous Tack Coat - 0.5 kg/m2 = Tưới nhựa dính bám (0.5 kg/m2)
                        Blinding concrete = Bê tông lót
                        Borrow material for Embankment = Vật liệu đắp nền
                        Borrow material for Embankment (K=0.98) = Vật liệu đắp nền (K=0.98)
                        Borrow material for slope protection = Vật liệu bảo vệ mái ta luy
                        Box Culvert 1500 x 1500 = Cống hộp 1500x1500
                        Box Culvert: = Cống hộp:
                        BREAKDOWN UNIT PRICES of NH 91 = ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
                        Bridge = Cầu
                        Bridgeworks = Công tác cầu
                        Bulldozer 108CV = Xe ủi 108CV
                        c/ Equipment : = c/ Máy
                        Carirageway Width = Bề rộng mặt đường
                        Carriageway Width (m) = Bề rộng mặt đường (m)
                        Catch Basin = Hố thu
                        Chainage = Lý trình
                        Chainage / or Name = Lý trình hoặc Tên
                        Chainage / Section Name of Natonal Highway = Tên Lý trình/Đoạn Quốc Lộ
                        Circle warning sign = Biển báo hình tròn
                        Clay = Đất sét
                        Coarse Sand = Cát hạt to
                        Code = Mã
                        Cohesive Slope Protection = Đất bờ bao nền đường
                        Concrete covered ditches = Rãnh BT có nắp
                        Concrete frame of revetment = Khung kè
                        Concrete KM Post = Trụ KM
                        Concrete Marker Post = Cọc tiêu
                        CONSTRUCTION MATERIALS BASIC PRICE (Before VAT) = GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CƠ BẢN (trước thuế VAT)
                        Consultant's Proposal = Đề nghị của tư vấn
                        Cost Element = Thành phần chi phí
                        Counting towards of Income Tax (6%) = Thuế thu nhập tính trước (6%)
                        Covered Ditches: = Mương có nắp
                        Crushed stone = Đá cấp phối
                        CW (m) = CW (m)
                        Description = Mô tả
                        Detail of Bridges = Chi tiết cầu
                        Disposal of Unsuitable Material = Đổ bỏ vật liệu không phù hợp
                        Drainages: = Thoát nước:
                        Driving timber piles = Đóng cừ tràm
                        Dry rip-rap stone = Đá hộc
                        Dump truck 7T (1KM) = Xe ben 7T (1KM)
                        each = cái
                        Earthworks: = Nền đường:
                        Excavator 1.25m3 = Máy đào 1.25m3
                        Exchange Rate = 15,890VND / USD (27/10/2005) = Tỷ giá = 15890VND/USD (27 Oct 2005)
                        Excluding VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Project Management & Others Cost. = Chưa tính thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khác
                        Fine Sand = Cát
                        First Year Program: = Kế hoạch năm thứ nhất:
                        Formation Width (m) = Bề rộng nền đường
                        from = từ
                        General cost (5.3% of Direct cost) = Chi phí chung (5.3% trực tiếp phí)
                        General Improvement : = Cải thiện chung:
                        Geo-textile fabric = Vải địa kỹ thuật
                        Geotextile None woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệt
                        Geo-textile None-Woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệt
                        Grade = Bậc thợ
                        Group 1 = Nhóm 1
                        Group 2 = Nhóm 2
                        Group 3 = Nhóm 3
                        Group 4 = Nhóm 4
                        Gxdcpt = Nhóm 5
                        High cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí cao
                        I - NATIONAL HIGHWAY: = I - QUỐC LỘ
                        Items = Hạng mục
                        Kerosene = Dầu lửa
                        kg = kg
                        Labor Salary Scale = Bảng lương nhân công
                        Landing stage = Bến
                        Laterite material = Sỏi đỏ
                        Laterite of Subgrade = Móng sỏi đỏ
                        Laterite of Subgrade and Shoulder = Móng và vai đường sỏi đỏ
                        Laterite soil = Sỏi đỏ
                        Laterite Subgrade (K=98) = Móng dưới sỏi đỏ (K=98)
                        Length (Km) = Chiều dài (Km)
                        Length < 25m = Chiều dài < 25m
                        Length > 100m = Chiều dài > 100m
                        LONG LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH DÀI QUỐC LỘ
                        Low cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí thấp
                        manday = ngày công
                        Materials = Vật liệu
                        Mekong Transport Infrastructure Development Project = Dự án Phát triển Cơ sở hạ tầng Giao Thông Đồng bằng Sông Mê Kông
                        Middle transport charges & unloaded = Chi phí trung chuyển và bốc dỡ
                        Mortared cut-off block = Đá hộc móng chân khay
                        Motor Grader 110CV = Xe ban
                        National Highway = Quốc Lộ
                        Net Construction Cost Without VAT (USD) = Chi phí xây dựng ròng chưa kể thuế VAT (USD)
                        NH Name = Tên QL
                        Note: = Ghi chú:
                        Numbers = Số
                        Ø 800 (Sidewalk) = Ø 800 (vỉa hè)
                        On Site Unit Price = Giá tại hiện trường
                        Others = Khác
                        Others Direct cost = Chi phí trực tiếp khác
                        Overlay Thickness = Bề dày lớp mặt
                        Pavement Condition = Tình trạng mặt đường
                        Pavement type = Loại áo đường
                        Pavement: = Mặt đường
                        Paver 130 - 140CV = Xe thảm 130 - 140CV
                        Paver 50 - 60m3/h = Xe thảm 50 - 60m3/h
                        PC concrete slab of slope protection = Đan BT bảo vệ taluy
                        Pipe Culvert Ø1000 = Cống tròn Ø1000
                        Pipe Culvert: = Cống tròn:
                        PR Name = Tên ĐT
                        Premix Asphalt Concrete = Bê tông nhựa
                        Price Contingencies (10%) = Dự phòng giá (10%)
                        Project Management cost 10% (mill. USD) = Chi phí quản lý dự án 10% (triệu USD)
                        Proposed Improvement = Đề nghị cải thiện
                        Quantity = Số lượng
                        Quantity Contingencies (10%) = Dự phòng khối lượng (10%)
                        Quantity of Bridge = Khối lượng cầu
                        Rectangular warning sign = Biển báo hình vuông
                        Refered to Preliminary Design of LBG = Tham khảo Thiết kế sơ bộ của LBG
                        Resettlement = Tái định cư
                        Revetment: = Kè:
                        Rip-rap 200 x 300mm = Đá hộc 200 x 300mm
                        Road = Đường
                        Road Class / Improvement = Cấp đường/Cải thiện
                        Road Condition = Tình trạng mặt đường
                        Road Marking - Hot Thermoplastic = Sơn đường
                        Road Marking - Vibraline t = 8mm = Sơn gồ
                        ROAD WORKS = CÔNG TÁC ĐƯỜNG
                        ROAD WORKS BASE COST of NH 91 = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA QL91
                        ROAD WORKS BASE COST of TYPICAL PROVINCIAL ROAD - 01 KM = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA 01 KM TỈNH LỘ ĐIỂN HÌNH
                        Roadbed Excavation (Class1) = Đào móng (cấp I)
                        Roadworks = Công tác đường
                        Roller 10T = Xe lu 10T
                        Roller 16T = Xe lu 16T
                        Roller 8.5T = Xe lu 8.5T
                        Rounded = Làm tròn
                        Sand = Cát
                        Second Year Program: = Kế hoạch năm thứ 2:
                        Section Name = Tên đoạn
                        Section: Thot Not - Cai San Km 40+900 - Km 50+889 = Đoạn: Thốt Nốt - Cái Sắn Km 40+900 - Km 50+889
                        shift = ca
                        SHORT LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH NGẮN QUỐC LỘ
                        SHORT LIST OF PROVINCIAL ROADS = DANH SÁCH NGẮN TỈNH LỘ
                        Shoulder Width = Bề rộng vai đường
                        Shoulder Width (m) = Bề rộng vai đường (m)
                        Site Clearing = Phát quang mặt bằng
                        Source Price = Gía tại nguồn
                        Steel roller 10T = Lu bánh thép 10T
                        Street Lighting = Đèn đường
                        SUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON NATIONAL HIGHWAY & PROVINCIAL ROAD = TỔNG HỢP CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CẦU TRÊN QUỐC LỘ VÀ TỈNH LỘ
                        SUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON PROVINCIAL ROADS = TỔNG HỢP CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CẦU TRÊN TỈNH LỘ
                        Tack Coat (0.5 kg/m2) = Lớp dính bám (0.5 kg/m2)
                        to = đến
                        ton = tấn
                        Total = Tổng
                        Total Length (m) = Chiều dài tổng cộng (m)
                        Total Paved Width (m) = Chiểu dài được làm mặt (m)
                        Traffic management = Quản lý giao thông
                        Triangle warning sign = Biển báo hình tam giác
                        Tyre Roller 16T = Xe lu bánh lốp 16T
                        Unit = Đơn vị
                        Unit Price = Đơn giá
                        Utilities: = Hạng mục khác
                        Vibrating roller 25T = Lu rung 25T
                        Warning sign - circle = Biển báo hình tròn
                        Warning sign - rectangular = Biển báo hình vuông
                        Warning sign - triangle = Biển báo hình tam giác
                        Water truck 5m3 = Xe nước 5m3
                        Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                        Ghi chú


                        • #13
                          Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

                          cái này là đóng góp cho từ điển:

                          đường ô tô=highway
                          đường ngoài đô thị=rural highway
                          đường đô thị=urbal highway
                          sơ đồ hệ thống lưu thông=hierarchy of movement
                          dòng lưu thông chính=main movemain
                          đường cao tốc=free way
                          lưu thông quá độ=transition
                          phân phối=distribution
                          lưu thông phân phối=distribution
                          lưu thông tập hợp=collection
                          lưu thông phụ cận=access
                          đường địa phương=local road
                          đương lưu thông tập hợp=collection road
                          vùng kết thúc lưu thông=terminal
                          đường trục chính ngoài đô thị=arterial highway
                          đường phố trục chính=arterial street
                          đường phố tập hợp=collector street
                          đường tập hợp=collector
                          vùng đô thị hóa=urbanized areas
                          vùng đô thị nhỏ=small urban areas
                          vùng ngoài đô thị=rural areas
                          đường trục chính=principal arterial highway
                          đường trục chính thứ yếu=minor arterial highway
                          đường tập hợp=colletor road
                          đường khu vực=local road
                          đường tập hợp chính=major collector
                          đường tập hợp phụ=minor collector
                          tiêu chuẩn thiết kế thi công cầu đường=standard specification for highway bridges
                          tiêu chuẩn vật liệu và thí nghiệm dùng cho giao thông vân tải=standard specification for transportation materials and method of sampling and testing
                          kết cấu dùng cho bê tông=structural use of concrete
                          tiêu chuẩn cho hệ thống chất lượng=quanlity systems
                          bảng kê (cốt thép)=schedulity
                          kích thước=dimensioning
                          uốn=bending
                          cắt=cutting
                          lưới thép=steel fabric
                          thép sợi kéo nguội=cold reduced steel wire
                          tọa độ=bench mark
                          đỉnh đường cong (Đ)=point of intersection (PI)
                          góc ở tâm đường cong tròn=intersection angle (IA)
                          góc lệch (anfa)=intersection angle (IA)
                          góc ở tâm đường cong tròn (trong phạm vi dùng để nối đường cong chuyển tiếp)=angle of the circular curve(IC)
                          góc đường cong chuyển tiếp (anfa-s)=spiral angle (I-s)
                          tiếp đầu đường cong tròn (TĐ)=point of curvature (PC)
                          tiếp cuối đường cong tròn (TC)=point of tangency (PT)
                          điểm đầu đường cong chuyển tiếp=beginning of spiral (TS)
                          điểm cuối đường cong chuyển tiếp=end of spiral (ST)
                          điểm chuyển tiếp từ đường cong chuyển tiếp sang đường cong tròn=point of change from spiral to circular curve (CS)
                          chiều dài đường cong tròn=length of circular curve (L-c)
                          chiều dài đường cong chuyển tiếp=length of spiral (L-s)
                          chiều dài đường cong chuyển tiếp ở chỗ giao nhau=length of spiral at intersections (L-i)
                          chiều dài đường cong chuyển tiếp L cho đường cong ngoài chỗ giao nhau=length of spiral for open highways
                          cọc phân cực khi có đường cong chuyển tiếp=total external distance (P-s)
                          khoảng cách đường tang từ đỉnh PI tới TS hoặc ST=total tangent distance (T-t)
                          khoảng cách từ TS tới S=Long tangent of spiral (L-t)
                          khoảng cách từ S tới SC=short tangent of spiral (S-t)
                          cao độ thiết kế=finish grade
                          cao độ thiên nhiên=ground level
                          độ dốc thiết kế=gradient
                          rãnh dọc=side ditch
                          cự ly lẻ=distance
                          cự ly cộng dồn=acc. distance
                          tên cọc=stick
                          lý trình=station
                          đoạn thẳng, đoạn cong=horizontal aligment
                          đoạn=section
                          bình đồ cắt dọc=plan and profile
                          thiết kế kỹ thuật=technical design
                          ký hiệu=code number
                          bản vẽ số=drawing number
                          chủ nhiệm tổng thể=supervisor
                          chủ nhiệm đồ án=project manager
                          tốc độ xe chạy=speed (V)
                          lưu lượng xe trung bình hằng ngày=average daily traffic (ADT)
                          lưu lượng xe giờ thiết kế=design hour volume (DHV)
                          sự phân bố giao thông theo chiều xe chạy trên nhiều làn trong giờ thiết kế=Direction distribution of traffic on multilane during the design hour (DDHV)
                          lưu lượng xe trong giờ cao điểm=highest hourly volume (HV)
                          lưu lượng xe giờ cao nhất thứ 30=30th highest hourly volume (30HV)
                          đoạn vuốt nối siêu cao=superelevation runoff
                          bán kính đường cong=radius of curve (R)
                          tầm nhìn=sight distance (d)
                          siêu cao=superelevation (e)
                          hệ số ma sát ngang=side friction factor (f)
                          bề rộng mặt đường=pavement width (b)
                          độ mở rộng mặt đường=pavement widening on curve (W)
                          đỉnh đường cong đứng=point of vertical intersection (PVI)
                          tiếp đầu đường cong đứng=point of vertical curvature (PVC)
                          tiếp cuối đường cong đứng=point of vertical tangency (PVT)
                          chiều dài đường cong đứng=length of vertical curve (L)
                          độ dốc dọc=grade in percent (i1, i2 %)
                          xe thiết kế=design vehicles
                          đặc trưng hình học của xe thiết kế=physical characteristics
                          tải trọng xe thiết kế=live load
                          bán kính tối thiểu đoạn quay đầu xe=minimum turning path
                          lưu lượng xe trong giờ cao điểm=peak-hour traffic (HV)
                          tốc độ hoạt động=operating speed
                          tốc độ thiết kế=design speed
                          tốc độ thiết kế tối thiểu=minimum design speeds
                          tốc độ chạy xe=running speed
                          tốc độ dòng xe=flow speed
                          khả năng phục vụ của đường=level of service
                          tầm nhìn dừng xe=stopping sight distance
                          tầm nhìn vượt xe cho đường hai làn xe=passing sight distance for two-lane highways
                          nối tiếp các đường cong=compound circular curves
                          độ mở rộng mặt đường trên đường cong=pavement widening on curves (W)
                          độ mở rộng trên đường cong ngoài chỗ giao nhau=widening on curves for open highways
                          bề rộng mặt đường đoạn rẽ xe b-i ở chỗ giao nhau=pavement widths for turning roadways at intersections
                          đường cong ngoài chỗ giao nhau=open highway
                          địa hình=topography
                          vùng đồng bằng=level terrain
                          đồng bằng=level terrain
                          vùng đồi=rolling terrain
                          đồi=rolling terrain
                          vùng núi=mountainous terrain
                          núi=mountainous terrain
                          xe con=passenger cars
                          xe tải=trucks
                          chiều dài dốc tối đa=critical lengthes of grade
                          đường cong đứng=vertical curves
                          rào chắn tiếng ồn=noise barriers
                          lực dính=cohensive strength (C:KG/cm2)
                          hệ số cố kết=coefficient of consolidative (C-v:cm2/sec)
                          hệ số rỗng=void ratio (e)
                          môđun biến dạng=modullus of deformation (E-o:kG/cm2)
                          môđun đàn hồi=modullus of elasticity (E:kG/cm2)
                          độ no nước (bão hòa) của đất=submerged ratio (G)
                          trọng lượng=weight (P:kG)
                          chỉ số dẻo=plasticity index (I-p)
                          chỉ số nhão=liquid index (I-L)
                          gradien thủy lực=water gradient (J)
                          độ đầm chặt của đất=optimal dry density (ODD~K-c:%)
                          hệ số an toàn=safety coefficient (K-s)
                          độ rỗng=porosity (n:%)
                          áp lực chủ động=active pressure (P-a:kG)
                          áp lực bị động=passive pressure (P-p:kG)
                          lưu lượng nước=water volume (Q:m3/sec)
                          bán kính=radius (R:m)
                          Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                          Ghi chú


                          • #14
                            Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

                            Tớ sửa lại một số từ về soil mechanics. Các thuật ngữ về cầu đường tớ ko rõ nên ko dám dịch. Tuy nhiên tớ nhìn thoáng qua thì thấy có một vài từ word-by-word

                            Nguyên văn bởi zmt
                            cái này là đóng góp cho từ điển:


                            lực dính=cohesion (C:KG/cm2)
                            hệ số cố kết=coefficient of consolidation (C-v:cm2/sec)
                            hệ số rỗng=void ratio (e)
                            môđun biến dạng=Young's modulus (E-o:kG/cm2)
                            môđun đàn hồi=modulus of elasticity (E:kG/cm2)
                            độ no nước (bão hòa) của đất= degree of saturation (G)
                            trọng lượng=weight (P:kG)
                            chỉ số dẻo=plasticity index (I-p)
                            chỉ số nhão=liquidity index (I-L)
                            gradien thủy lực=hydraulic gradient (J)
                            độ đầm chặt của đất=relative density (ODD~K-c:%)
                            hệ số an toàn=factor of safety (K-s)
                            độ rỗng=porosity (n:%)
                            áp lực chủ động=active pressure (P-a:kG)
                            áp lực bị động=passive pressure (P-p:kG)
                            lưu lượng nước=flow rate (Q:m3/sec)
                            bán kính=radius (R:m)

                            Ghi chú


                            • #15
                              Ðề: Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

                              Nguyên văn bởi Pham
                              Tớ sửa lại một số từ về soil mechanics. Các thuật ngữ về cầu đường tớ ko rõ nên ko dám dịch. Tuy nhiên tớ nhìn thoáng qua thì thấy có một vài từ word-by-word
                              cái này là em chép trong tài liệu "chính thống" ra đấy ạ. Cảm ơn bác tham gia.

                              Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                              Ghi chú

                              casino siteleri bahis siteleri
                              erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
                              deneme bonusu veren siteler deneme bonusu deneme bonusu veren siteler
                              bahis siteleri
                              bahisnow giri? casinoslot sultanbet giri? grandpashabet giri?
                              hd sex video
                              Mobilbahis
                              antalya escort bayan
                              gaziantep escort
                              betpas gncel link
                              gaziantep escort
                              bonus veren siteler
                              pinbahis pinbahis dizitune.com
                              bostanci escort pendik escort
                              ?stanbul Escort
                              Car Fuck XXX ????? ???????? ?????? ? ???? ????? sexo gay gratis xxxx
                              betbonusking.com deneme bonusu
                              deneme bonusu veren siteler deneme bonusu veren siteler bonus veren siteler
                              gvenilir casino siteleri
                              Kacak iddaa Siteleri
                              mraniye escort sancaktepe escort
                              quixproc.com
                              Working...
                              X