QUẢNG CÁO ĐẦU TRANG

Collapse

Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

Collapse
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

    Để tiện trao đổi thông tin về địa chất công trình tại Tp. HCM phụ vụ cho công tác thiết kế và thi công những công trình nhỏ, nhà phố trên địa bàn thành phố, tôi lập chủ đề này mong các anh em trao đổi tạo điều kiện giúp nhau tìm kiếm thông tin.

    Tôi xin post số liệu trước tiên :
    Địa chỉ : Đường Nguyễn Văn Linh (Từ ngã 4 Siêu tốc đến trạm thu phí về hướng QL1), Huyện Bình Chánh & một phần Q8.
    - Từ 0-28m : Bùn sét màu xám xanh, xám đen. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn - SPT từ 1-3.
    - Từ 28-37m : Bùn sét màu xám xanh, xám đen, xen kẹp ổ cát mịn, trạng thái dẻo chảy. SPT từ 3-5.
    - Từ 37-47m : Cát hạt nhỏ đến trung, màu xám xanh, kết cấu chặt. SPT trung bình 32.
    - Từ 47-58m : Sét màu vàng đốm hồng trạng thái cứng. SPT từ 31-37.
    - > 58m : Cát hạt nhỏ đến trung màu nâu, kết cấu chặt. SPT khoảng 45.

    Hiện nay tôi đang tìm số liệu địa chất Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè. Ai có thông tin xin post giùm. Chân thành cám ơn.

  • #2
    Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

    Quận 4 - Sài Gòn:
    Lớp 1 : Đất nhân tạo từ 0,00m đến 0,70m cát lấp - vật liệu đắp.
    Lớp 2 : Bùn nhão từ 0,7 đến 8,10 - 12,80m bùn sét, sép pha nhão.
    Lớp 3 : Sét dẻo mềm-dẻo cứng từ 8,10 - 12,80m đến 12,50 - 13,70m.
    Lớp 4 : Cát bụi, cát pha từ 12,50 - 13,70m đến 34,15 - 38,90m. Trạng thái từ xốp đến chặt vừa.
    Lớp 5 : Sét dẻo cứng, nửa cứng từ 34,15 - 38,90m đến 41,20 - 42,90m, số liệu SPT N30=12-18.
    Lớp 6 : Sét cứng từ 41,20 - 42,90m đến 53,70 - 60,00m, số liệu SPT N30>30.
    Lớp 7 : Cát pha bụi dưới độ sâu 53,70 - 60,00m, N30=30-50.

    Ghi chú


    • #3
      Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

      Xã Phước Kiểng, Huyện Nhà Bè :
      *Lớp 1 - Từ 0-25m : Bùn sét xám xanh đen, trạng thái chảy.
      *Lớp 2 - Từ 25-27,30m : Sét xám trắng, vàng, xám nâu, trạng thái dẻo mềm SPT N30=1-9.
      *Lớp 3 - Từ 27,30-42,70m : Cát pha, vàng - xám trắng, nâu vàng Trạng thái nửa cứng, cứng. SPT N30=(Biến thiên từ 16-13-23).
      *Lớp 4 - Từ 42,70-49,30m : Sét nâu - xám trắng, nâu vàng. Trạng thái nửa cứng - cứng. SPT N30=(Biến thiên tư 23-30-26).
      *Lớp 5 - Từ 49,30-70m : Cát pha, xám tro, xám trắng - nâu vàng. Trạng thái dẻo. SPT trung bình N30=33.

      Ai có số liệu địa chất xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè tôi chân thành cám ơn.

      Ghi chú


      • #4
        Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

        Mối tương quan giữa sức chịu tải ma sát của cọc ống D500 và độ sâu (Thí nghiệm PDA).

        Hạ cọc bằng phương pháp đóng. (vùng địa chất Bình Chánh, Sài Gòn).

        12m (0.0T); 14m (1.5T); 16m (7.6T); 18m (19T); 20m (32.4T); 22m (45T); 24m (56.4T); 26.2m (67.1T); 28.2m (77.5T); 30.2m (88T); 32.3m (98.4T); 34.3m (107.5T); 36.3m (118.5T); 38.3m (129.6T); 40.4m (145.8T); 42.4m (162.8T); 44.4m (179.1T); 46.5m (194.3T); 48.5m (209.1T).

        Bạn nào có kết quả thí nghiệm PDA cọc khoan nhồi khu vực Bình Chánh, Nhà Bè Tp. HCM post lên giúp tôi chân thành cám ơn. Hoặc bạn nào có kinh nghiệm thì tư vấn giúp vấn đề này : "Cọc khoan nhồi cùng tiết diện so với Cọc ép hay đóng thì sức chịu tải do ma sát của cọc khoan nhồi so với cọc ép hay đóng khoảng bao nhiêu phần trăm. Tất nhiên còn phụ thuộc vào dung dịch khoan nhưng tương đối thôi".

        Ghi chú


        • #5
          Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

          góp vốn với ksQuang
          địa chất khu Thao Dien hcm city
          http://www.4shared.com/file/19034536...n-hcm_cit.html
          http://www.4shared.com/file/19034534...2-soil_re.html

          Ghi chú


          • #6
            Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

            Khu vực UBND phường An Lạc, quận Bình Tân: Bạn nào có số liệu khu vực này giúp tôi với!

            Ghi chú


            • #7
              Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

              Khu Nam Long (Đối diện Chung cư cao cấp Hoàng Anh Gia Lai), đường Nguyễn Hữu Thọ, H. Nhà Bè.
              * 0-16m: Sét hữu cơ, trạng thái chảy, SPT=1.
              * 16-24(26m): Sét gầy có cát trạng thái dẻo cứng, SPT=11 đến 14.
              * 26-40m: Cát có sét, SPT=15 đến 25.
              * 40-62m: Cát có sét, SPT=26 đến 28.

              Ghi chú


              • #8
                Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

                UBND Phường Hiệp Tân - huyện Tân Phú :
                - Từ 0-4.5m : Sét lẫn sỏi sạn laterit, nâu đốm vàng, xám trắng- nâu Trạng thái dẻo cứng. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn - SPT từ 9-10.
                - Từ 4.5-9.5m : Sét pha, vàng nâu đỏ trạng thái dẻo cứng. SPT từ 10-11.
                - Từ 8.2-23.5m : cát pha nâu hồng, nâu vàng, vàng. Trạng thái dẻo. SPT trung bình 10-20.
                - Từ 23.5-26.5m : Sét màu vàng sám trắng trạng thái nửa cứng. SPT trung bình 22.
                - Từ 26.3-41.4 : Cát pha nâu , nâu đỏ, nâu vàng . trạng thái dẻo. SPT từ 19-26.
                - từ 42 - 50 : Sét nâu vàng sám trắng, nâu đỏ trạng thái cứng SPT >30

                Ghi chú


                • #9
                  Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

                  Khách sạn Grand đường đồng Khởi Quân 1 :
                  - Từ 0-6.5m : Bùn sét, bùn sét pha Trạng thái chảy. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn - SPT từ 2-5.5.
                  - Từ 6.5-18m : sét pha nhẹ màu vàng nhạt đỏ trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng. SPT từ 9-14.
                  - Từ 18-30m : cát pha nặng lẫn bụi, sạn sỏi thạch anh. Trạng thái chặt vừa. SPT trung bình 16-17.
                  - Từ 30-34m : cát pha nặng lẫn bụi, sạn sỏi thạch anh. Trạng thái chặt vừa. SPT trung bình 18-20.
                  - Từ 34-50 : Sét lẫn bụi cát, màu nâu vàng, vàng, đỏ, nâu . trạng thái cứng. SPT >50
                  - từ 50-60 : Cát pha nhẹ, màu nâu vàng trạng thái chặt vừa SPT từ 23-29

                  Ghi chú


                  • #10
                    Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

                    Mối tương quan giữa sức chịu tải ma sát của cọc khoan nhồi D1000 và độ sâu (Thí nghiệm PDA).(vùng địa chất Nhà Bè, Sài Gòn).

                    1.5m(56.8T); 3.5m(89.9T); 5.5m(97.8T); 7.5m(100T); 9.5m(106.9T); 11.6m(113T); 13.6m(113.3T); 15.6m(113.5T); 17.6m(115.7T); 19.6m(118.9T); 21.6m(123.3T); 23.6m(126.6T); 25.6m(132T); 27.6m(136.3T); 29.6m(139.6T); 31.6m(141.8T); 33.6m(145.1T); 35.7m(152.7T); 37.7m(161.4T); 39.7m(171.2T); 41.7m(172.2T); 43.7m(175.1T); 45.7m(198.2T); 47.7m(228.1T); 49.7T(260.2T); 51.7m(292.7T); 53.7m(324.8T); 55.7m(356.9T); 57.8m(390.8T); 59.8m(428.4T); 61.8m(470.7T); 63.8m(517.3T); 65.8m(554.1T); 67.8m(603.1T).Toàn bộ sức chịu tải do ma sát và mũi cọc 1079.6T

                    * 0-16m: Sét hữu cơ, trạng thái chảy, SPT=1.
                    * 16-24(26m): Sét gầy có cát trạng thái dẻo cứng, SPT=11 đến 14.
                    * 26-40m: Cát có sét, SPT=15 đến 25.
                    * 40-62m: Cát có sét, SPT=26 đến 28.
                    * 62-72m: Cát có sét, SPT=25 đến 28.

                    Ghi chú


                    • #11
                      Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

                      Mấy anh chị ơi!!!xin giúp em với, hiện nay e đang làm luận văn về trắc địa công trình đề tài quan trắc lún cong trình cao ốc An Lạc Plaza thuộc quận 6, bản vẽ mặt bằng thì đã có đủ nhưng e ko thể xin dc hồ sơ và bản vẽ mặt cắt địa chất, mong mấy anh chị tìm giúp em. Em đang rất cần. Chân thành cảm ơn mọi người!!!Ai có bản vẽ mặt cắt địa chất cho e xin luôn để dễ bề trình bày với thầy hướng dẫn luận văn!!!
                      Last edited by vuhoangbk; 21-04-2010, 10:03 PM.

                      Ghi chú


                      • #12
                        Ðề: Địa chất Tp. Hồ Chí Minh

                        ai cho em xin địa chất công trình khu vực đường 3-2 và lê đại hành với.Em đang rất cần.

                        Ghi chú

                        Working...
                        X