Ðề: Biến máy kinh vĩ thành máy toàn đạt
GIẢI THÍCH CÁC CHỮ VIẾT TẮC TRONG CÁC GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH
BAN HAY CHON bạn hãy chọn
1: CAM THEO LT cắm theo lý trình
2: CAM THEO TD cắm theo tọa độ
3: DOI MAY dời máy
4: NHAP SL BDAU nhập số liệu ban đầu
5: PHUONGPHAP CAM phương pháp cắm
6: THOAT KHOI CT thoát khỏi chương trình
prgmCAMDCON2
LYTRINH TINH= lý trình tính=
CACHTIM= cách tim tuyến=
TDO CAM Y= tọa độ cắm Y=
.............X= tọa độ cắm X=
DOI MAY VE dời máy về
1: TOA DO DA BIET tọa độ đã biết
2: TINH TOAN TDO tính toán tọa độ
3: THOAT thoát
GOC CH A2=+/- góc chuyển hướng A tại đỉnh thứ 2= (chú ý chiều của góc dương or âm)
BKINH R2= bán kính đường cong tròn tại đỉnh thứ 2
CD CTIEP L3= chiều dài đường cong chuyển tiếp L3 tương ứng đcong ctiếp thứ nhất tại đỉnh 2)
............ L4= chiều dài đường cong chuyển tiếp L4(tương ứng đcong ctiếp thứ hai tại đỉnh 2)
LTRINH ND2= Lý trình tại điểm nối đầu Nd của đỉnh 2
GOC CH A1=+/- góc chuyển hướng A tại đỉnh thứ 1=
BKINH R1= bán kính đường cong tròn tại đỉnh thứ 1
CD CTIEP L1= chiều dài đường cong chuyển tiếp L1(tương ứng đcong ctiếp thứ nhất tại đỉnh 1)
............ L2= chiều dài đường cong chuyển tiếp L2(tương ứng đcong ctiếp thứ hai tại đỉnh 1)
TDODINH1 Y= toạ độ của đỉnh đường cong thứ nhất Y=
............ X= toạ độ của đỉnh đường cong thứ nhất X=
TDOMAY Y= tọa độ điểm đặt máy Y=
............X= tọa độ điểm đặt máy X=
DCHUAN Y= tọa độ diểm chuẩn Y=
...........X= tọa độ diểm chuẩn X=
TDO ND1 Y= tđộ của điểm nối đầu Nd của đcong thứ 1 , Y=
............X= tđộ của điểm nối đầu Nd của đcong thứ 1 , X=
LTRINH ND1= Lý trình tại điểm nối đầu Nd của đỉnh 1
CAM CONG THEO cắm cong theo phương pháp
1: TOA DO CUC tọa độ cực
2: TDO VUONG GOC tọa độ vuông góc
GOC =+/- Góc xoay của máy kinh vĩ từ điểm chuẩn tới điểm tính toán
KCACH R= Khoảng cách từ máy kinh vĩ tới điểm tính toán
GIẢI THÍCH CÁC CHỮ VIẾT TẮC TRONG CÁC GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH
BAN HAY CHON bạn hãy chọn
1: CAM THEO LT cắm theo lý trình
2: CAM THEO TD cắm theo tọa độ
3: DOI MAY dời máy
4: NHAP SL BDAU nhập số liệu ban đầu
5: PHUONGPHAP CAM phương pháp cắm
6: THOAT KHOI CT thoát khỏi chương trình
prgmCAMDCON2
LYTRINH TINH= lý trình tính=
CACHTIM= cách tim tuyến=
TDO CAM Y= tọa độ cắm Y=
.............X= tọa độ cắm X=
DOI MAY VE dời máy về
1: TOA DO DA BIET tọa độ đã biết
2: TINH TOAN TDO tính toán tọa độ
3: THOAT thoát
GOC CH A2=+/- góc chuyển hướng A tại đỉnh thứ 2= (chú ý chiều của góc dương or âm)
BKINH R2= bán kính đường cong tròn tại đỉnh thứ 2
CD CTIEP L3= chiều dài đường cong chuyển tiếp L3 tương ứng đcong ctiếp thứ nhất tại đỉnh 2)
............ L4= chiều dài đường cong chuyển tiếp L4(tương ứng đcong ctiếp thứ hai tại đỉnh 2)
LTRINH ND2= Lý trình tại điểm nối đầu Nd của đỉnh 2
GOC CH A1=+/- góc chuyển hướng A tại đỉnh thứ 1=
BKINH R1= bán kính đường cong tròn tại đỉnh thứ 1
CD CTIEP L1= chiều dài đường cong chuyển tiếp L1(tương ứng đcong ctiếp thứ nhất tại đỉnh 1)
............ L2= chiều dài đường cong chuyển tiếp L2(tương ứng đcong ctiếp thứ hai tại đỉnh 1)
TDODINH1 Y= toạ độ của đỉnh đường cong thứ nhất Y=
............ X= toạ độ của đỉnh đường cong thứ nhất X=
TDOMAY Y= tọa độ điểm đặt máy Y=
............X= tọa độ điểm đặt máy X=
DCHUAN Y= tọa độ diểm chuẩn Y=
...........X= tọa độ diểm chuẩn X=
TDO ND1 Y= tđộ của điểm nối đầu Nd của đcong thứ 1 , Y=
............X= tđộ của điểm nối đầu Nd của đcong thứ 1 , X=
LTRINH ND1= Lý trình tại điểm nối đầu Nd của đỉnh 1
CAM CONG THEO cắm cong theo phương pháp
1: TOA DO CUC tọa độ cực
2: TDO VUONG GOC tọa độ vuông góc
GOC =+/- Góc xoay của máy kinh vĩ từ điểm chuẩn tới điểm tính toán
KCACH R= Khoảng cách từ máy kinh vĩ tới điểm tính toán
Ghi chú