Ðề: MT là viết tắt của chữ gì? (trang 7 - Những câu "khó dịch" trong xây dựng)
Có ai đó giúp mình với: khi một công trình bị kéo lún bởi một công trình khác ngay cạnh nó thì từ "kéo lún" dịch sang tiếng anh thế nào nhi?
Mình còn không biết dịch từ "khe lún" và "băng đổ sau" là biện pháp chống lún lệch thế nào nữa!
Mong có ai chỉ giáo dùm! Help me! Mình dang phai dịch những thứ này mà không biết làm thế nào cả!
QUẢNG CÁO ĐẦU TRANG
Collapse
Thông báo
Collapse
No announcement yet.
Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Collapse
This is a sticky topic.
X
X
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Gửi anh Xuân Thủy,
Theo em kiểm tra thì ACI không dùng starter bar:
ACI 347, Formwork for concrete (trang 9-27): column dowel (thép chờ cột)
ACI 116, Cement and concrete terminology (trang 24): dowel-bar reinforcement - a deformed reinforcing bar intended to transmit tension,
compression, or shear through a construction joint.
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Cảm ơn bác XUANTHUY và các bác nhiều
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Cảm ơn Xuân Thuỷ!
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Nguyên văn bởi XUAN THUYTrong hệ thống tiêu chuẩn Mỹ (ACI) và Anh (BS) đều dùng chữ "starter bar".
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
google image thử xem:
http://images.google.com.vn/images?q...=1&sa=N&tab=wi
Kéo chuột xuống dưới, ví dụ:
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Không rõ bạn muốn hỏi là cốt thép chờ hay bản thép chờ. Có một số thuật ngữ thường dùng cho các cấu kiện được neo để chờ là:
- embedded rebar (anchor bolts)
- cast-in item
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Tôi không biết specialized term của "Thép chờ" là ntn ??? Nhưng trong bối cảnh toàn câu trong hồ sơ thi công "Thép chờ" thường được dịch là Reinforcement ready in place (Cốt thép đặt sẵn)
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Nguyên văn bởi neverfadeawayMạch ngừng thi công ----> Construction joint (CJ).
"Thép chờ"
Em cảm ơn nhiều
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Mạch ngừng thi công ----> Construction joint (CJ).
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Các bác cho em hỏi dịch từ tiếng việt sau ra tiếng anh:
"Mạch ngừng thi công",
Em cảm ơn nhiều nhiều
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
chắc đúng nó rồi, thanks bac Xuan Thuy nhé
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
có bác nào biết thuật ngữ "pneumatic caisson foundation" ko? cái này chắc thuộc phạm vi cầu đường nhỉ?
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Thực ra trong 1 công trường XD thì có thể có nhiều nhật ký cho từng hạng mục đặc biệt: nhật ký khoan phụt, nhật ký ép cọc, nhật ký đổ bê tông, ..v.v (gọi chung là nhật ký công việc cụ thể). Cái này có thể gọi là "works dairy"? (theo tôi nghĩ có khi phải thay "dairy" ở đây = "log" hay là "record" gì đó). Còn nhật ký chung của công trường có ghi cả mưa nắng, nghỉ, họp hành, v.v.. thì nên gọi là "site dairy" nhỉ!?
Leave a comment:
-
Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng
Nguyên văn bởi XUAN THUYPhần sau đây trích từ bản FIDIC General Conditions of Contract:
2. ENGINEER AND ENGINEER’S REPRESENTATIVE
2.5. Instructions in Writing
Instructions given by the Engineer shall be in writing, provided that if for any reason the Engineer considers it necessary to give any such instruction orally, the Contractor shall comply with such instruction. Confirmation in writing or in the Contractor’s Site Diary of such oral instruction given by the Engineer, whether before or after the carrying out of the instruction, shall be deemed to be an instruction within the meaning of this Sub-Clause. Provided further that if the Contractor, within 7 days, confirms in writing to the Engineer any oral instruction of the Engineer and such confirmation is not contradicted in writing within 7 days by the Engineer, it shall be deemed to be an instruction of the Engineer.
Vậy có thể dùng "Site Diary" = Nhật Ký Thi công, cũng có thể là "Site Records".
Đăng kiểm xe máy thiết bị: Vehicle and Machine Registry (Equipment Registry).
Kiểm định xe máy thiết bị:
Vehicle and Machine Safety Inspection and Certification [by the Authority]
(Equipment Safety Inspection and Certification)
Leave a comment:
Quảng cáo cuối trang
Collapse
Leave a comment: