QUẢNG CÁO ĐẦU TRANG

Collapse

Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Những câu "khó dịch" trong xây dựng

Collapse
This is a sticky topic.
X
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Nguyên văn bởi arc_ngotau
    sao bác ztm khiêm tốn thế, chắc tại bác hay tham gia bên đường, cầu nên không rành bên dân dụng bọn em ròi, nói vậy chứ em cũng tra tới tra lui mà khong ra đành đi hỏi chuyên gia địa kỹ thuật ra đáy. nó có nghĩa là "bùng đáy hố đào", chả có từ nào trong từ gốc liên quan đến nghĩa của từ cả. thôi vợ em nó bắt đi ngủ rồi, chào các bác, mai gặp lại nhé!
    hic, thế cái hình tớ post lên có liên quan gì đến "bùng đáy hố đào" ko nhỉ?
    http://bartlettfamily.com/galleries/...House%20Damage
    Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

    Ghi chú


    • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

      Nguyên văn bởi arc_ngotau
      thôi vợ em nó bắt đi ngủ rồi
      có thật là ngủ ko

      bác cứ spam thế làm em spam theo

      cái diễn đàn này chán thật, mỗi khi em trả lời bài viết là nó gửi cho em 1 cái mail, nếu người khác viết mà như thế là ok, còn chính em viết còn mail nhắc nhở thì chán qúa (mình viết mình phải biết chứ, còn gửi mail nhắc làm gì , hu hu) , lẽ ra lên để default off chức năng đó đi, em vào phần hồ sơ tìm cách tắt đi mà ko được)
      Em tìm cách đổi email, lại phải nhập cả phần đổi password ( dù có dòng chữ "nếu muốn" . ko biết ai code cái forum này, hay là "đồ đi mua" hay ...)
      Attached Files
      Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

      Ghi chú


      • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

        Dân làng ơi!
        Ai dịch giùm câu này với:"As a metter of fact"
        Mình đã tra từ điển,nhưng chẳng ra từ gì cả.

        Ghi chú


        • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

          Nguyên văn bởi tran van chinh
          Dân làng ơi!
          Ai dịch giùm câu này với:"As a metter of fact"
          Mình đã tra từ điển,nhưng chẳng ra từ gì cả.
          Câu đó thứ nhất là sai lỗi chính tả, thứ hai là ko phải tiếng Anh chuyên ngành, nó chỉ là một câu thông thường thôi, hic, chắc là mình phải mở cả topic: "Giải đáp tiếng Anh - không chuyên ngành" mất
          -> As a matter of fact=in reality or actuality; "in fact, it was a wonder anyone survived"; "painters who are in fact anything but unsophisticated"; "as a matter of fact, he is several inches taller than his father"
          ( http://www.thefreedictionary.com/as+a+matter+of+fact )
          hic, em ko có ý gì đâu, nhưng em nghĩ bác nên học cho tốt tiếng Anh cơ bản đi đã, và bác cần đầu tư nhiều thời gian hơn trước khi hỏi! (để hỏi đúng chủ đề và ko hỏi những câu quá ... dễ thế. Dù sao cũng welcome to this English box , em nói thế chứ bác spam em cũng ko xoá đâu )

          Trong từ điển Lạc Việt (MTD2002) :
          as a matter of fact = thực ra, trong thực tế. (chắc tại bác sai chính tả hoặc ko biết cách tra từ điển thôi, bác tra : as, a, matter, of, fact, từng từ một sẽ ra từ bác cần)
          Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

          Ghi chú


          • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

            nếu kinh nghiệm hơn thì chỉ cần tra: matter, fact, và as thôi, vì "a" và "of" là basic word
            Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

            Ghi chú


            • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

              Hello Moderator,
              Mình có thể lâu lâu spam chuyện cười bằng tiếng Anh ở đây không? Chuyện có ý nhị thôi?

              Ghi chú


              • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                Nguyên văn bởi sinhvienmoi
                Hello Moderator,
                Mình có thể lâu lâu spam chuyện cười bằng tiếng Anh ở đây không? Chuyện có ý nhị thôi?
                Hiii, tại sao bác không mở hẳn 1 topic "chuyện cười tiếng Anh" mà cứ nhất định phải chen ngang topic này là thế nào . Mà lại còn "ý nhị" nữa chứ

                Nói thật là em rất ghét đọc chuyện cười tiếng Anh (và tiếng Anh nói chung ) , em mà cứ đọc các loại sách song ngữ A-V là đọc phần tiếng Việt ngay. Trường hợp bất đắc dĩ mới phải đọc tiếng Anh thôi. . Có gì bác cứ post rồi em sẽ dịch sang tiếng Việt rồi đọc

                google: engineer fun
                -> http://www.siliconglen.com/jokes/engineers.html

                Comprehending Engineers - Take One

                Two engineering students were walking across campus when one
                said, "Where did you get such a great bike?"

                The second engineer replied, "Well, I was walking along yesterday minding my own business when a beautiful woman rode up on this bike. She threw the bike to the ground, took off all her clothes and said, "Take what you want."

                "The second engineer nodded approvingly, "Good choice; the clothes probably wouldn't have fit."

                Comprehending Engineers - Take Two

                To the optimist, the glass is half full. To the pessimist, the
                glass is half empty. To the engineer, the glass is twice as big as it needs to be.


                Comprehending Engineers-Take Three

                A pastor, a doctor and an engineer were waiting one morning for a particularly slow group of golfers.

                The engineer fumed, "What's with these guys? We must have been waiting for 15 minutes!"

                The doctor chimed in, "I don't know, but I've never seen such ineptitude! "

                The pastor said, "Hey, here comes the greens-keeper. Let's have a word with him." [dramatic pause]


                "Hi George. Say, what's with that group ahead of us? They're rather slow, aren't they?"

                The greens-keeper replied, "Oh, yes, that's a group of blind fire-fighters. They lost their sight saving our clubhouse from a fire last year, so we always let them play for free anytime." The group was silent for a moment.


                The pastor said, "That's so sad. I think I will say a special prayer for them tonight."

                The doctor said, "Good idea. And I'm going to contact my ophthalmologist buddy and see if there's anything he can do for them."

                The engineer said, "Why can't these guys play at night?"


                Comprehending Engineers-Take Four

                There was an engineer who had an exceptional gift for fixing all things mechanical. After serving his company loyally for over 30 years, he happily retired. Several years later the company contacted him regarding a seemingly impossible problem they were having with one of their multimillion dollar machines. They had tried everything and everyone else to get the machine to work but to no avail. In desperation, they called on the retired engineer who had solved so many of their problems in the past.


                The engineer reluctantly took the challenge. He spent a day studying the huge machine. At the end of the day, he marked a small "x" in chalk on a particular component of the machine and stated,
                "This is where your problem is".


                The part was replaced and the machine worked perfectly again.


                The company received a bill for $50,000 from the engineer for his service. They demanded an itemized accounting of his charges.

                The engineer responded briefly:

                One chalk mark $1
                Knowing where to put it $49,999
                It was paid in full and the engineer retired again in peace.


                ....................... đem dịch khối báo đăng ý nhỉ , hì mà em ngại quá.......
                Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                Ghi chú


                • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                  Xin chào! Tôi đang làm thiết kế cầu với 1 tổ chức tư vấn nước ngoài (Pacific consultant international). Mong các bậc đàn anh, đàn em giúp dịch hộ 2 từ chuyên ngành sau "tứ nón" và "sân cống", mà mấy ông Nhật cũng chẳng biết gọi nó là cái quái gị Xin cám ơn rất nhiều!

                  Ghi chú


                  • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                    Xin chào! Tôi đang làm thiết kế cầu với 1 tổ chức tư vấn nước ngoài (Pacific consultant international). Mong các bậc đàn anh, đàn em giúp dịch hộ 2 từ chuyên ngành sau "tứ nón" và "sân cống", mà mấy ông Nhật cũng chẳng biết gọi nó là cái quái gị Xin cám ơn rất nhiều!

                    Ghi chú


                    • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                      Bạn phải đưa cả câu/ đoạn hay phải giải thích nghĩa của từ trong văn cảnh thì các đàn anh/ đàn em mới giúp bạn có đáp án chính xác được chứ.

                      Hỏi nhỏ: Bạn làm cho PCI? Dự án nào vậy?
                      Last edited by hoanghai; 28-12-2005, 05:14 PM.

                      Ghi chú


                      • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                        Rất cám ơn ZMT đã mở Topic này.
                        Tiểu ca đang dịch một tài liệu về đập tràn. xin hỏi các Đại ca từ "stilling work" thì dịch là cái gì vây. Tra từ điển hoài không có.
                        Nguyên văn cả câu " In conclusion, one of the advantages of using this type of spillway (stepped spillway) is that stilling works can be much smaller "
                        Xin cám ơn nhiều

                        Ghi chú


                        • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                          Câu ấy tàm tạm như sau (cụ thể tùy văn cảnh của người dịch),

                          = Tóm lại, một trong những thuận lợi của việc ứng dụng loại đập tràn này (đập tràn bậc thụt) là giảm đáng kể khối lượng công tác tiêu năng.=

                          keyword = stepped spillway (cascade) = đập tràn bậc thang hạ lưu (hay đập tràn bậc thụt) (hic có vẻ chưa đúng tiếng Việt.... ai đó... xem lại)

                          stilling (works) = (công tác) tiêu năng
                          = (giảm động năng của nước sinh ra do dòng chảy, tác nhân chính làm bào mòn bề mặt đập).

                          Nhưng đây có vẻ là một câu dịch xuôi (nguyên văn bằng tiếng Việt).
                          Last edited by XUAN THUY; 05-01-2006, 11:48 AM.

                          Ghi chú


                          • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                            Wavind mới xem lại từ điển phần tiêu năng. "Stilling works" đúng là công tác tiêu năng. Thế mà trước cứ nghĩ nó là công việc gì đó liên quan đến bê tông hay ván khuôn.

                            stepped spillway = Tràn (kiểu) bậc nước.
                            Dịch là "tràn kiểu bậc thụt" chắc cũng được nhưng mà cái Chute spillway dịch là "tràn kiểu dốc nước" rồi. Dốc nước với bậc nước nghe nó vần với nhau hơn.
                            Thanks XUAN THUY

                            Ghi chú


                            • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                              Hôm nay có một số từ khá khoai, các bác giúp em:

                              BẢNG TÍNH ÁO ĐƯỜNG MỀM
                              QUY TRÌNH
                              SỐ LIỆU THIẾT KE
                              Thông tin chung
                              Công trình
                              Kỹ sư thiết kế
                              Nền đường
                              Đất đắp nền đường
                              Đường cũ
                              Module đàn hồi E (daN/cm2)
                              Lực dính C (daN/cm2)
                              Góc ma sát j (độ)
                              Tải trọng
                              Đường kính vệt bánh xe D (cm)
                              Áp lực tính toán p (daN/cm2)
                              Module đ.h yêu cầu Eyc (daN/cm2)
                              Kết cấu áo đường
                              Tổng số lớp áo đường
                              Lớp vật liệu
                              BTN nong,chat,hat nho, IB
                              BTN nong,chat,hat vua, IB
                              Cap phoi da dam loai 1
                              Cap phoi da dam loai 2
                              KIỂM TRA KẾT CẤU THEO TIÊU CHUẨN ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI
                              Module đàn hồi yêu cầu
                              Sơ đồ tính
                              Module đàn hồi chung của kết cấu
                              Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi
                              KIỂM TRA CÁC LỚP VẬT LIỆU LIỀN KHỐI THEO TIÊU CHUẨN KÉO UỐN
                              Số lớp kiểm tra
                              Kiểm tra lớp
                              Tra toán đồ
                              Ứng suất kéo uốn tính toán
                              Ứng suất kéo uốn cho phép
                              Đánh giá
                              Đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn
                              Kết cấu đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn
                              KIỂM TRA ĐẤT NỀN, BTN & VẬT LIỆU RỜI THEO TIÊU CHUẨN TRƯỢT
                              Kiểm tra đất nền
                              Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng xe chạy
                              Ứng suất cắt chủ động do trọng lượng các lớp trên
                              Tổng ứng suất cắt hoạt động
                              hệ số do tải trọng trùng phục
                              hệ số do làm việc không đồng nhất
                              hệ số vượt tải do xe chạy
                              hệ số xét đến điều kiện tiếp xúc
                              hệ số chất lượng khai thác
                              hệ số tổng hợp
                              Nền đảm bảo điều kiện chống trượt
                              hệ số tổng hợp
                              Attached Files
                              Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                              Ghi chú


                              • Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

                                đáp án tạm thời của zmt:

                                BẢNG TÍNH ÁO ĐƯỜNG MỀM = FLEXIBLE SURFACE COST CALCULATING TABLE
                                QUY TRÌNH = PROCESS
                                SỐ LIỆU THIẾT KE = DESIGN DATA
                                Thông tin chung = General Infomation
                                Công trình = Constructions
                                Kỹ sư thiết kế = Designer
                                Nền đường = Base Course
                                Đất đắp nền đường = Embankment
                                Đường cũ = Old road
                                Module đàn hồi E (daN/cm2) = Modullus of elasticity
                                Lực dính C (daN/cm2) = Cohensive strength
                                Góc ma sát j (độ) = Friction angle
                                Tải trọng = Load
                                Đường kính vệt bánh xe D (cm) = Wheel Path Dimension D (cm)
                                Áp lực tính toán p (daN/cm2) = Design Force p (daN/cm2)
                                Module đ.h yêu cầu Eyc (daN/cm2) = Required modulus of elasticity Eyc (daN/cm2)
                                Kết cấu áo đường = Pavement Structure
                                Tổng số lớp áo đường = Number of Pavement Layers
                                Lớp vật liệu = Material Layer
                                BTN nong,chat,hat nho, IB = heated, density, small size asphalt concrete
                                BTN nong,chat,hat vua, IB = heated, density, medium size asphalt concrete
                                Cap phoi da dam loai 1 = Aggregate type I
                                Cap phoi da dam loai 2 = Aggregate type II
                                KIỂM TRA KẾT CẤU THEO TIÊU CHUẨN ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI = TESTING STRUCTURE BY USING STANDARD OF ELASTIC DEFLECTION
                                Module đàn hồi yêu cầu = Required modullus of elasticity
                                Sơ đồ tính = Calculation Diagram
                                Module đàn hồi chung của kết cấu = General Elastic Modulus
                                Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi = The Structure is satisfied by elastic deflection
                                KIỂM TRA CÁC LỚP VẬT LIỆU LIỀN KHỐI THEO TIÊU CHUẨN KÉO UỐN = TESTING CONTINUOUS MATERIAL LAYERS BY USING STANDARD OF TENSILE & BLENDING
                                Số lớp kiểm tra = Number of Tested Layers
                                Kiểm tra lớp = Testing Layers
                                Tra toán đồ = Graphical Reference Diagram
                                Ứng suất kéo uốn tính toán = Tensile & bending stress
                                Ứng suất kéo uốn cho phép = Allowable tensile & bending stress
                                Đánh giá = Evaluation
                                Đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn = Satisfy blending & tensile conditions
                                Kết cấu đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn = The Structure is satisfied by blending & tensile conditions
                                KIỂM TRA ĐẤT NỀN, BTN & VẬT LIỆU RỜI THEO TIÊU CHUẨN TRƯỢT = TESTING EMBANKMENT, ASPHALT CONCRETE & COHENSIONLESS MATERIAL BY USING STANDARD OF SLIPPING
                                Kiểm tra đất nền = Check Embankment
                                Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng xe chạy = Shear stress caused by live load
                                Ứng suất cắt chủ động do trọng lượng các lớp trên = Active shear stress caused by weights of above layers
                                Tổng ứng suất cắt hoạt động = Total shear stress
                                hệ số do tải trọng trùng phục = Coefficient of frequency load
                                hệ số do làm việc không đồng nhất = Coefficient of asynchronised working
                                hệ số vượt tải do xe chạy = overload factor cause by live load
                                hệ số xét đến điều kiện tiếp xúc = Coefficient affected by connecting conditions
                                hệ số chất lượng khai thác = coefficient of operation quanlity
                                hệ số tổng hợp = General Coefficient
                                Nền đảm bảo điều kiện chống trượt = The Embankment is satisfied by non-slipping conditions
                                Hoàng Sa, Trường Sa trong trái tim tôi.

                                Ghi chú

                                Working...
                                X