QUẢNG CÁO ĐẦU TRANG

Collapse

Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Những câu "khó dịch" trong xây dựng

Collapse
This is a sticky topic.
X
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • nguyenngoc74
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Ơ đúng rồi, trong chương này có một đoạn nói giống ý bác Thủy, nghĩa là cách tính trong Sap theo TC hiện hành có cái gì đó chưa ổn rõ ràng, nhưng trong khi chờ đợi các giáo sư (professor) nghiên cứu cái mới hay hơn thì cứ tạm thời áp dụng.
    Thằng em vợ mới mua máy scan, chắc hôm nào tớ phải tập scan mới được.

    Leave a comment:


  • Pham
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Bác nguyenngoc74: Cũng có thể là do lỗi typo (in ấn) đó bác. Tiếng Anh ko có kiểu để hai cụm danh từ dài ngoằng ngoẵng (the current code và dynamic analysis approach) ở cạnh nhau mà ko liên từ gì đó đâu bác. Ngoài ra là tớ vẫn bảo lưu ý kiến của tớ về chuyện dịch cái câu trên đấy nhá

    Bác Xuan Thuy: Cái approach trong trường hợp này chính là đường hướng (hoặc phương pháp) tính toán đó bác. Nếu cho thêm cụm từ "used in this" như tớ giả thiết thì dịch thoáng là "phương pháp phân tích động sử dụng tiêu chuẩn tính toán hiện thời có thể tạo ra các kết cấu bị yếu theo một phương".

    Nguyên văn bởi nguyenngoc74
    Bản gốc tớ đã kiểm tra lại không thấy thiếu gì cả, các bạn không nên suy diễn thêm nữa, tôi thấy cách dịch như thầy Trung là sát với câu đó rồi, còn để hiểu nghĩa để tớ có thời gian sẽ scan lại gnuyeen chương này, mọi người đọc cho ý kiến có lẽ chính xác nhất.

    Leave a comment:


  • hien nghiem
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Nguyên văn bởi XUAN THUY
    NO WAY,...??

    Bạn thử tìm xem Pham là ai nhé.
    Tôi cũng có cái quyển đấy và tôi thấy bác Pham và bác Xuan_Thuy dịch đúng.

    Leave a comment:


  • nguyenngoc74
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Nguyên văn bởi Pham
    The current code dynamic analysis approach --> cái phrase này thiếu từ. Có lẽ là: the current code used in this dynamic analysis approach thì đúng hơn.
    Bản gốc tớ đã kiểm tra lại không thấy thiếu gì cả, các bạn không nên suy diễn thêm nữa, tôi thấy cách dịch như thầy Trung là sát với câu đó rồi, còn để hiểu nghĩa để tớ có thời gian sẽ scan lại gnuyeen chương này, mọi người đọc cho ý kiến có lẽ chính xác nhất.

    Leave a comment:


  • Pham
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Nguyên văn bởi nguyenviettrung
    The current code dynamic analysis approach can result in a structural design that is relatively "weak" in one direction

    Đường lối phân tích động học theo Tiêu chuẩn hiện hành có thể dùng tốt để thiết kế loại kết cấu nào mà tương đối "yếu" theo một hướng
    Câu này thầy Trung dịch sai làm cho nghĩa của câu bị thay đổi hoàn toàn (theo chiều hướng nguy hiểm). Câu này có ý nghĩa khuyến cáo (nên tránh) trong khi đọc câu dịch của thầy Trung thì lại có nghĩa khuyến khích (nên dùng). Cụm relatively weak có nghĩa là yếu một cách tương đối (so với một mức chuẩn nào đó). Trong trường hợp này mức chuẩn là độ cứng của kết cấu theo phương vuông góc (phương kia).

    The current code dynamic analysis approach --> cái phrase này thiếu từ. Có lẽ là: the current code used in this dynamic analysis approach thì đúng hơn.

    Leave a comment:


  • cauBTCT
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Đề tài này quá hay. Đề bài của Zmt đưa ra hay lắm. Dề nghị các anh em cao thủ cùng góp sức giải và post lên cho mọi người cùng họ tập.
    Xin cám ơn.

    Leave a comment:


  • nguyenngoc74
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Nguyên văn bởi XUAN THUY
    Hi, theo em câu này sẽ là:

    The current code
    . dynamic analysis approach can
    .. result in a structural design
    ... that is relatively "weak" in one direction

    Câu này word for word:
    Phương pháp phân tích động theo tiêu chuẩn hiện hành có thể dẫn đến việc kết cấu thiết kế bị yếu tương đối theo một phương.

    Câu này là của Việt Nam:
    Phương pháp phân tích động theo quy phạm hiện hành có thể dẫn đến kết quả tính toán kết cấu không đủ chịu lực đồng đều theo cả hai phương.
    word for word: Bạn dịch thiếu 2 từ: approach và in, còn cụm từ "that is"?
    Câu này là nhận xét của ông Wilson về tiêu chuẩn hiện hành (chắc là của châu Âu) nhưng tôi nghĩ có ý nói về sự không đồng đều của phân tích động lực theo các phương khác nhau (thường công trình ít khi đối cứng phải không).

    Leave a comment:


  • nguyenngoc74
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Cám ơn thầy Trung.
    Câu này em trích từ cuốn "Three-Dimensions Static and Dynamic Analysis of Structures" mục 17.1 của tác giả Edward L.Wilson (người viết ra phần mềm sap).
    Tuy nhiên về nghĩa thì câu này tương đương với câu liền sau nó: The method of dynamic analysis proposed in this chapter results in a structural design that has equal resistance in all directions.
    Tạm dịch: Phương pháp phân tích động đã đề nghị ở chương này sử dụng ở thiết kế kết cấu mà có sự cân bằng về độ bền ở tất cả các hướng.
    Như vậy từ "weak" có phải nghĩa là yếu không hay nghĩa là đỉnh, là max, bởi vì theo em nghĩ giá trị được chấp nhận trong tính toán phải là giá trị max.

    Leave a comment:


  • nguyenviettrung
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    The current code dynamic analysis approach can result in a structural design that is relatively "weak" in one direction

    Đường lối phân tích động học theo Tiêu chuẩn hiện hành có thể dùng tốt để thiết kế loại kết cấu nào mà tương đối "yếu" theo một hướng

    Leave a comment:


  • nguyenngoc74
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Tớ có câu này cần tham khảo ý kiến mọi người:
    - "Scaled Spectra" : Tạm dịch là Hàm phổ đã được tỷ lệ hóa.
    - The current code dynamic analysis approach can result in a structural design that is relatively "weak" in one direction : Tạm dịch là Phân tích động theo tiêu chuẩn hiện hành đạt được có thể là kết quả trong thiết kế kết cấu là quan hệ max trong mỗi hướng. (tóm tắt: phân tích động trong tiêu chuẩn hiện hành là kết quả max theo mỗi hướng có thể đạt được).
    Tóm lại là dài dòng quá, mong các bạn cho ý kiến.

    Leave a comment:


  • blueskyk7418
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Chào anh zmt và mọi người!

    Đây là topic rất hữu ích vì vậy mong moderator (s) và các bạn tiếp tục duy trì.

    Leave a comment:


  • zmt
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Theo các bác thì MT (và NMT) ở đây là viết tắt của chữ gì?
    MT Vehicle Operation = Tổ chức xe ?
    MT Travel Time = Thời gian di chuyển ?
    NMT Travel & Operation = Tổ chức & di chuyển ?

    Leave a comment:


  • zmt
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Nguyên văn bởi Pham
    Version sau chuẩn hơn version đầu. Cái version đầu là word-by-word phỏng ạ ?

    .................
    Kiểm tra đất nền = Foundation Analysis (kiểm tra cái gì: trượt, lún, phá hoại? mỗi cái có một từ khác nhau)
    thưa bác, version sau sở dĩ chuẩn hơn chút là vì nó đã được duyệt. Còn kiểm tra cái gì, bác xem cái example.pdf mà em đính kèm ấy sẽ hiểu văn cảnh hơn

    Leave a comment:


  • Pham
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    Version sau chuẩn hơn version đầu. Cái version đầu là word-by-word phỏng ạ ?

    Xem xét vài gợi ý nhỏ dưới đây. Tinh thần là cái gì tớ ko biết thì tớ sẽ bỏ qua.


    Nguyên văn bởi zmt
    another version

    BẢNG TÍNH ÁO ĐƯỜNG MỀM = Flexible pavement design - Computation sheet
    QUY TRÌNH = STANDARD (hoặc Procedure tùy ngữ cảnh), Standard thường hiểu là "Tiêu chuẩn"
    SỐ LIỆU THIẾT KE = Design input, design parameters
    Thông tin chung = General Information (OK)
    Công trình = Project (OK)
    Kỹ sư thiết kế = Designer hoặc design engineer
    Nền đường = Subgrade (OK)
    Đất đắp nền đường = Embankment Fill hoặc Fill là được
    Đường cũ = Existing Road (OK)
    Module đàn hồi E (daN/cm2) = Modulus of elasticity hoặc elastic modulus
    Lực dính C (daN/cm2) = Cohesion
    Góc ma sát j (độ) = Friction angle (OK)
    Tải trọng = Load
    Áp lực tính toán p (daN/cm2) = Factored Pressure p, hoặc design pressure (daN/cm2)
    Module đ.h yêu cầu Eyc (daN/cm2) = Required modulus of elasticity Eyc (daN/cm2)
    Kết cấu áo đường = Pavement Structure (OK)
    Tổng số lớp áo đường = Number of Pavement Layers (OK)
    Lớp vật liệu = Material Layer (OK)
    Cap phoi da dam loai 1 = Aggregate type I (OK)
    Cap phoi da dam loai 2 = Aggregate type II (OK)
    KIỂM TRA KẾT CẤU THEO TIÊU CHUẨN ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI =
    Module đàn hồi yêu cầu = Required modulus of elasticity
    Sơ đồ tính = Calculation Diagram
    Module đàn hồi chung của kết cấu = General Elastic Modulus
    Tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi = Deflection critetion based on Service Limit State
    TIÊU CHUẨN KÉO UỐN = Strength Limit State
    Số lớp kiểm tra = Number of Tested (hoặc checked - từ test ko dùng trong việc tính toán, nó có ý nghĩa physical cơ) Layers
    Kiểm tra lớp = Tested Layer (xem ghi chú bên trên)
    Tra toán đồ = Interpolation from design chart
    Ứng suất kéo uốn tính toán = calculated bending stress
    Ứng suất kéo uốn cho phép = Allowable bending stress (OK)
    Đánh giá = Evaluation
    Đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn = Strength Limit Condition is satisfied
    TIÊU CHUẨN TRƯỢT = Design Criterion for Sliding Condition
    Kiểm tra đất nền = Foundation Analysis (kiểm tra cái gì: trượt, lún, phá hoại? mỗi cái có một từ khác nhau)
    Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng xe chạy = Shear stress induced by traffic load
    Ứng suất cắt chủ động do trọng lượng các lớp trên = Active shear stress induced by weights of the overlying layers
    Tổng ứng suất cắt hoạt động = Total shear stress
    Nền đảm bảo điều kiện chống trượt = The overall stability condition is satisfied
    Last edited by zmt; 02-03-2006, 02:06 PM. Lý do: sửa lại định dạng cho dễ đọc hơn

    Leave a comment:


  • zmt
    replied
    Ðề: Những câu "khó dịch" trong xây dựng

    another version

    BẢNG TÍNH ÁO ĐƯỜNG MỀM = FLEXIBLE PAVEMENT CALCULATION SHEET
    QUY TRÌNH = STANDARD
    SỐ LIỆU THIẾT KE = INPUT DATA
    Thông tin chung = General Information
    Công trình = Project
    Kỹ sư thiết kế = Designer
    Nền đường = Subgrade
    Đất đắp nền đường = Soil for Embankment
    Đường cũ = Existing Road
    Module đàn hồi E (daN/cm2) = Modulus of elasticity
    Lực dính C (daN/cm2) = Cohensive strength
    Góc ma sát j (độ) = Friction angle
    Tải trọng = Load
    Đường kính vệt bánh xe D (cm) = Diameter of wheel track D (cm)
    Áp lực tính toán p (daN/cm2) = Factored Pressure p (daN/cm2)
    Module đ.h yêu cầu Eyc (daN/cm2) = Required modulus of elasticity Eyc (daN/cm2)
    Kết cấu áo đường = Pavement Structure
    Tổng số lớp áo đường = Number of Pavement Layers
    Lớp vật liệu = Material Layer
    BTN nong,chat,hat nho, IB = heated, dense, small size asphalt concrete
    BTN nong,chat,hat vua, IB = heated, dense, medium size asphalt concrete
    Cap phoi da dam loai 1 = Aggregate type I
    Cap phoi da dam loai 2 = Aggregate type II
    KIỂM TRA KẾT CẤU THEO TIÊU CHUẨN ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI = TESTING STRUCTURE BY USING STANDARD OF ELASTIC DEFLECTION
    Module đàn hồi yêu cầu = Required modullus of elasticity
    Sơ đồ tính = Calculation Diagram
    Module đàn hồi chung của kết cấu = General Elastic Modulus
    Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi = The Structure satisfied requirement of elastic deflection
    KIỂM TRA CÁC LỚP VẬT LIỆU LIỀN KHỐI THEO TIÊU CHUẨN KÉO UỐN = TESTING CONTINUOUS MATERIAL LAYERS BY USING STANDARD OF TENSILE & BLENDING
    Số lớp kiểm tra = Number of Tested Layers
    Kiểm tra lớp = Tested Layer
    Tra toán đồ = Refering Diagram
    Ứng suất kéo uốn tính toán = Tension stress
    Ứng suất kéo uốn cho phép = Allowable tension stress
    Đánh giá = Evaluation
    Đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn = The structure satisfied conditions
    Kết cấu đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn = The Structure is satisfied by blending & tensile conditions
    KIỂM TRA ĐẤT NỀN, BTN & VẬT LIỆU RỜI THEO TIÊU CHUẨN TRƯỢT = TESTING SUBGRADE, ASPHALT CONCRETE & COHENSIONLESS MATERIAL BY USING STANDARD OF SLIPPING
    Kiểm tra đất nền = Check Embankment
    Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng xe chạy = Shear stress caused by live load
    Ứng suất cắt chủ động do trọng lượng các lớp trên = Active shear stress caused by weights of above layers
    Tổng ứng suất cắt hoạt động = Total shear stress
    hệ số do tải trọng trùng phục = Coefficient of frequency load
    hệ số do làm việc không đồng nhất = Inhomogeneous Coefficient
    hệ số vượt tải do xe chạy = overload factor cause by live load
    hệ số xét đến điều kiện tiếp xúc = Coefficient affected by touching conditions
    hệ số chất lượng khai thác = coefficient of operation quanlity
    hệ số tổng hợp = General Coefficient
    Nền đảm bảo điều kiện chống trượt = The Embankment is satisfied by slippery proof conditions

    Leave a comment:

Working...
X